巾着袋 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 巾着袋 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 巾着袋 trong Tiếng Nhật.
Từ 巾着袋 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là túi, hầu bao, bỏ túi, ví tiền, bọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 巾着袋
túi(purse) |
hầu bao(purse) |
bỏ túi(pouch) |
ví tiền(purse) |
bọng(purse) |
Xem thêm ví dụ
有袋類とはカンガルーのように 腹部に袋をもつ哺乳類です Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
そしてダビデは,ゴリアテに向かって走りながら袋から石を一つ取り出し,石投げに入れて投げます。 石はゴリアテの額に命中しました。 Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
それに,言うまでもないことですが,いつも雑誌の袋*を携えて行きました。 それは私たちがエホバの証人であることを示すものでした。 Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
すぐに,ビビアンパークにいたすべての男性と女性が大きな麻袋を持って走って来て,その火をたたいて消そうとしてくれました。 Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
ワシントンD.C.は昨年 緑の屋根の敷設に関し 先進的な取り組みを実施しました 資金はレジ袋に課税した 5セントから捻出しました Vào năm ngoái, thành phố Washington đã dẫn dắt cả nước vào công cuộc lắp đặt những mái nhà phủ xanh, và họ tài trợ một phần cho việc này nhờ vào số tiền thu được từ việc đánh thuế túi ni lông. |
それゆえダビデ王は,わたしの涙を「皮袋」に蓄えてくださいとエホバに求めた後,確信をこめて,「それはあなたの書にあるのではありませんか」と述べました。( Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?” |
彼女曰く 10袋のビンディーで始めたが その後 一万袋では何ができるか考えるようになったそうです Cô nói lần đầu tiên cô bắt đầu với 10 gói bindi nhỏ, sau này cô tự hỏi sẽ ra sao nếu cô dùng tới 10 ngàn gói. |
筏に乗り込んだ人々に残された食料は、乾パン1袋(1日目で食べ尽くした)、水2樽(水中に落ちた)、ワイン数樽のみだった。 Toàn chiếc bè chỉ có duy nhất 1 túi bánh bánh bích quy để ăn (nhưng đã tiêu thụ hết ngay trong ngày đầu tiên), hai thùng (bị rơi mất xuống biển trong khi gây lộn) và một vài thùng rượu. |
ヨセフは,兄たちの袋を食物で一杯にするようしもべたちに命じます。 Ông sai tôi tớ đong đầy đồ ăn vào các bao của họ. |
一方ポリ袋を見た際には このような事を考えるでしょうね 皆さんご存知のように とても恐ろしいことで いかなる犠牲を払っても このような環境破壊を 避けたいと思うでしょう Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống |
この小さな袋は、まさしく生きているとしか 言いようのない振舞いをすることができます Túi nhỏ này có khả năng tự điều khiển theo 1 cách mà chỉ có thể mô tả là sự sống. |
袋 の ネズミ だ 出口 なし だ Chặn hắn đi |
サハラ砂漠の遊牧民,例えばトゥアレグ族は,今もヤギやヒツジ丸一頭分の皮で作った袋を用いています。 Dân du mục ở sa mạc Sahara, chẳng hạn như người Tuareg, vẫn còn dùng loại bình được làm bằng cả một bộ da của con dê hoặc con cừu. |
わたしには同僚がおり,わたしたちは財布も袋も持たずに出かけました。 Tôi có một người bạn đồng hành, và chúng tôi ra đi phục vụ truyền giáo, không mang theo túi hay bao gì cả. |
すると,袋とその中の色素が広がり,体の色や模様がさっと変わります。 Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn. |
衣類,靴,その他の物品の詰まった箱や袋が次々と王国会館に運び込まれ,それからフランスのエホバの証人の支部事務所に輸送されました。“ Các thùng và bao đựng quần áo, giày dép và vật dụng linh tinh đã được đổ đến các Phòng Nước Trời và từ đó người ta chở về trụ sở của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp. |
小さな脂肪性の袋と、その中身の化学メカニズムによります Và nó có 1 pin hóa học bên trong. |
一人の兄弟は次のように回想しています。「 ぼさぼさ頭で顔のいかつい,がっしりした体つきの男性が,古新聞や古雑誌のいっぱい入ったビニール袋を運びながら,わたしたちの大会ホールの敷地に入ってきました。 Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
鍵を握っているのは 膀胱の働きで 骨盤の内側にある 卵型の袋状器官です Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
懐がいっぱいになると,足をつかんで肩に載せたり,ろばの背の袋やかごに入れたりした。 子羊たちが母親の後について歩けるようになるまでそうするのである」。 Khi lòng của ông không còn chỗ nữa, ông để chiên trên hai vai, nắm lấy chân chiên, hoặc để chiên vào cái túi hay cái rổ đặt trên lưng con lừa, cho tới khi những chiên bé bỏng này có thể theo kịp chiên mẹ”. |
ダビデは,袋から石を取り出しながら,敵に向かって走って行きます。 Đa-vít chạy về phía kẻ thù, thò tay lấy hòn đá trong túi. |
「袋一杯の知恵は袋一杯の真珠よりも値打ちがある」。 昔の族長で,当時おそらく最も裕福な人の一人であったヨブはそのように述べました。( GIÓP, một tộc trưởng xưa và chắc hẳn cũng là một trong những người giàu nhất trong thời ông, đã nhận xét: “Giá-trị sự khôn-ngoan thật cao hơn châu-báu”. |
将校は,しばし考えてから私に大きな袋を渡して,食べ物を詰められるだけ詰めさせてくれました。 Viên sĩ quan suy nghĩ một chốc rồi đưa cho tôi một túi thật to để tôi bỏ đầy thức ăn vào. |
私 は 混合 殴 ら 袋 を 開 く 。 Chắc là tôi lộn túi. |
私は刑務所に戻って袋を下に置き,「皆さん,差し入れです」と言いました。 Khi tôi trở về khám, tôi để cái túi xuống và nói: “Các anh, đồ ăn này là cho các anh”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 巾着袋 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.