ベトナム語のvương miệnはどういう意味ですか?

ベトナム語のvương miệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvương miệnの使用方法について説明しています。

ベトナム語vương miệnという単語は,冠, 冠を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語vương miệnの意味

noun

Nhà vua đã có lại vương miện.
王 が を つけ て い ま す よ

noun proper

Nhà vua đã có lại vương miện.
王 が を つけ て い ま す よ

その他の例を見る

Nhà vua đã có lại vương miện.
王 が を つけ て い ま す よ
Nó khắc họa chân dung của nhà vua cùng với vương miện đỏ của Hạ Ai Cập.
これは下エジプトの赤色王冠を被った王の姿を描いている。
Chỉ vào hình vẽ vương miện, và yêu cầu một học sinh đọc Mô Si A 28:10.
王冠の絵を指摘し,一人の生徒に,モーサヤ28:10を読んでもらう。
Biểu tượng thập tự giá và vương miện (Xem đoạn 12 và 13)
十字架との表象(12,13節を参照)
Cuộc hành trình đến chiếc vương miện Hoa hậu Thế giới vô cùng khó khăn.
ミス・ワールドの栄冠への道は長い。
Anh sẽ đội vương miện?
王冠 を 被 ら な い の ?
Vương miện cô đội thật đẹp.
なんて 美し い ドレス な の
26 Các cỗ xe và một vương miện bảo vệ anh chị
26 兵車とはあなたを守る
Các cỗ xe và một vương miện bảo vệ anh chị
兵車とはあなたを守る
Ta đã trao cho Osiris vương miện của Ai Cập.
オシリス に エジプト の 王位 を 与え た
Thật ra, khi tôi đoạt danh hiệu, chị là người trao vương miện cho tôi.
彼女も映画俳優になりました。
1707 - João V được trao vương miện trở thành vua Bồ Đào Nha.
1707年 - ジョアン5世がポルトガル王に即位。
Vào mùa hè năm 1253, ông được trao vương miện Vua của Litva, cai trị từ 300.000 đến 400.000 dân.
1253年の夏には300,000人から400,000 人の臣民を統治するリトアニア国王として戴冠した。
Những viên đá quý trên vương miện của vương quốc Lucian
ルシアン 王国 の 王冠 の 宝石 。
Và kẻ không vương miện sẽ lại lên làm vua
無冠 の 者 が 再び 王 と な る
Tôi sẽ không xuống khi chưa lấy được chiếc vương miện đó.
王冠 なし で は 行 き ま せ ん
53 đã tham gia cuộc tranh tài gình vương miện.
第53期本因坊戦リーグ入り。
Nhiều vị vua cũng dùng vương trượng và vương miện để tượng trưng cho quyền cai trị.
様々な国の君主たちも,笏や王冠を,主権者としての自分の権威の象徴として用いてきました。
Còn chiếc vương miện?
そして 王冠 は ?
Ngươi không đáng với vương miện, và ngươi không đáng với hoàng hậu!
おまえ は 王冠 に 値 し な い おまえ も 女王 に 値 し な い !
Vương miện ma thuật của vua Erik..
エリック 王 の 魔法 の 王冠
Từ năm 1891, biểu tượng thập tự giá và vương miện xuất hiện trên trang bìa của Tháp Canh.
また,1891年以降,十字架との図柄が「ものみの塔」誌の表紙に掲載されるようになりました。
Tôi đoạt vương miện Hoa hậu Hồng Kông.
ミス香港<ホンコン>に選ばれたのです。
Cô công chúa đang đội một chiếc vương miện bằng vàng.
王女は黄金のティアラをかぶっています。
13 Học viên Kinh Thánh rất trân trọng biểu tượng thập tự giá và vương miện.
13 聖書研究者は十字架との表象に愛着を抱いていました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語vương miệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。