ベトナム語のtồi tệはどういう意味ですか?

ベトナム語のtồi tệという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtồi tệの使用方法について説明しています。

ベトナム語tồi tệという単語は,劣悪, 酷いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tồi tệの意味

劣悪

adjective

酷い

adjective ([摧敝])

Tình hình tại Mariupol ngày càng tồi tệ hơn
マリウポリの状況はますます酷くなっています

その他の例を見る

Nước Nga có nạn đói tồi tệ nhất trong 1601-1603.
en:Russian famine of 1601–1603を参照。
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
いくつかはひどい椅子だと思います
Một năm trôi qua, cuộc sống ở Warsaw càng tồi tệ hơn.
その後の1年で、ワルシャワの状況は一層悪化する。
Tại nhiều xứ, có lẽ tình trạng sẽ còn tồi tệ hơn trong những năm sau này.
多くの国の状況は将来ますます悪化しそうです。
Những thứ tồi tệ nhất bạn từng nghe về châu Phi là gì?
アフリカについて、みなさんがこれまで聞いた最悪な話は何でしょうか?
Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ.
数 年 前 、 連中 は 円満 離婚 し た そん で 全て メチャクチャ に
Họ thấy hình ảnh của chúng tôi, và họ thấy những hình ảnh tồi tệ.
中東のイメージは悪いものばかりでした
Thật sự cô cùng tồi tệ, tế bào ung thư di căn khắp cơ thể.
酷いことに がんは あらゆる箇所に転移していました
Hy vọng rằng điều tồi tệ nhất đã qua.
最悪 の 時 は 過ぎ た
Điều đó thật tồi tệ và không chuyên nghiệp
これではプロらしくなくダメなだけ
Cháu cũng thấy đó, có nhưng thứ còn tồi tệ hơn Set.
だ から 悪 い の は セト の せい で は な い
Một cái bóng tồi tệ.
光が影を消してしまい これでは惑星を見ることができません
Đây là một ý tưởng tồi tệ.
これ は ひど い 発想 だ
Điều đó thật tồi tệ với người phụ nữ.
女性は厳しい目に遭います
Đó sẽ là một ý tưởng tồi tệ.
まずいアイデアです
Chúng ta hiểu ai chịu trách nhiệm về tình hình thế giới ngày càng tồi tệ.
悪化してゆく世の状態に対して責めを負うべき者はだれなのかを知っているのです。
Xã hội loài người ngày càng tồi tệ chứng tỏ điều gì?
人間社会がいよいよ悪化していることには,どんな意味がありますか
Còn những kẻ khác tồi tệ hơn ta.
俺 より 最悪 な やつ は いくら で も い る
Những gì xảy ra với ông ấy, thật tồi tệ.
とても 残念 で す 。
Đây là một tình trạng cực kỳ tồi tệ.
これは目にもしたくない恐ろしい状態です
Nhưng gì anh sẽ phải làm, còn tồi tệ gắp trăm lần chuyện đó.
さらに ひど く な る よ や ら な きゃ や ら れ る
còn cái xấu trở nên tồi tệ hơn.
悪 い 人間 は もっと 悪 く な る 。
Các vấn đề khó khăn của bạn đang được giải quyết, hay trở nên tồi tệ thêm?
それはあなたの問題を解決していますか。
Tôi nói rằng B tồi tệ hơn một cách không thể so sánh được.
Bは 比較にならない程 悪いと私は思います
Ngài Tyrion cho ta biết cha của các ngươi là một tên vua tồi tệ.
ティリオン 公 に よ る と お 父 上 は 酷 い 王 だっ た と 聞 く

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tồi tệの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。