ベトナム語
ベトナム語のthúc giụcはどういう意味ですか?
ベトナム語のthúc giụcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthúc giụcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthúc giụcという単語は,促す, 催促, 指示, 求めるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thúc giụcの意味
促すverb Các quan chức y tế của Nhật Bản thúc giục người dân ở mọi nhóm tuổi hãy tiêm chủng cúm mùa 日本の医療機関は、すべての年齢層の人々に季節性インフルエンザの予防接種を受けるように促しています。 |
催促verb (〈促す+促す〉) |
指示verb noun (〈促す+促す〉) Thủ tướng Suga Yoshihide đã thúc giục các bộ trưởng liên quan hãy nhanh chóng hoàn tất chi tiết các biện pháp để thực hiện một khi tình trạng khẩn cấp được ban hành. 菅義偉首相は緊急事態が発令される時に実行する措置の細部を迅速に完成させるよう各関係大臣に指示しました。 |
求めるverb (giục liên tục, bắt phải làm nhanh, làm gấp. Đồng nghĩa: giục giã, hối thúc, thúc bách) Chánh văn phòng Nội các Matsuno Hirokazu cho biết Nhật Bản đang thúc giục Trung Quốc nhanh chóng trả tự do cho một công dân Nhật Bản bị giam giữ ở Thượng Hải. 松野博一内閣官房長官は、日本は中国に対し、上海に拘留されている日本人を迅速に釈放するよう求めていると伝えました。 |
その他の例を見る
Tập Nhận Ra Những Thúc Giục 促しを聞き分ける練習をする |
Sự thúc giục đến hai lần. こう促す声が2度聞こえました。 |
4 Khi bị thúc giục đạt mục tiêu, chúng ta dễ lý luận: ‘Để khi khác tôi sẽ làm’. 4 予定どおり目標を達成できそうにないとき,『それは後回しにしよう』と考えるのは容易なことです。 |
Điều gì đã thúc giục ông lập tức xây khỏi điều ác? すぐに悪から離れるようヨセフを駆り立てたものは何だったでしょうか。 |
(Ông tuân theo sự thúc giục của Thánh Linh). 御霊の促しに従った。) |
Tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh 聖霊の導きに従う |
′ Tôi cảm thấy được thúc giục: ‘Hãy đến bệnh viện và ban cho anh ta một phước lành.’ そして,御霊のささやきを感じました。『 病院へ行ってスタンに祝福を授けなさい。』 |
Họ đã hỗ trợ tôi và thúc giục tôi tiếp tục cố gắng. 祖父母はわたしを応援し,頑張るように励ましてくれました。『 |
Tuân theo những sự thúc giục các em nhận được qua Đức Thánh Linh 聖霊を通じて受ける促しに従うこと |
Theo lời thúc giục của Giô-na, các thủy thủ ném ông xuống biển 水夫たちはヨナの言うとおり,ヨナを抱え上げて海の中に投げ込んだ |
21 Những người có đức tin căn cứ trên lẽ thật được thúc giục để hành động. 21 真理に基づく信仰を持つ人たちは行動へと動かされます。 |
o Những Thúc Giục của Đức Thánh Linh o 聖霊の促し |
Các em có thể làm gì ngày nay để bắt đầu hành động theo những thúc giục này? その促しに従ってあなたが 今日(きょう)からできることは何ですか。 |
Thánh linh thúc giục Giê-su đi vào đồng vắng sau khi ngài làm báp têm (Mác 1:12). イエスはバプテスマを受けた後,聖霊に駆り立てられて荒野に行かれました。( |
Hãy lưu tâm đến những thúc giục của Thánh Linh. 御霊のささやきに従ってください。 |
Hành động ngoan ngoãn theo những thúc giục đó còn củng cố chúng ta thêm nữa. それらの促しに従って行動するならば,わたしたちはさらに強められます。 |
Họ thúc giục ông và gia đình chạy trốn khỏi các thành đã bị kết án ấy. み使いたちはロトと家族に都市から早く逃げるよう促しました。 こうあります。「[ |
Sau đó, khi các em nhận được một sự thúc giục thì hãy làm theo! その後で,促しを受けたときにはそれに従って行動してください。 |
Theo lời thúc giục của Giô-na, những thủy thủ nhấc bổng ông lên và quăng xuống biển 水夫たちはヨナから言われたとおり,ヨナを抱え上げて海の中に投げ込んだ |
Tôi thúc giục bạn làm điều này. 今こそ立ち上がる時だ |
Thứ tư, chúng ta phải hành động theo sự thúc giục đầu tiên. 第4は,最初に受けた促しに従って行動を起こさなければならないということです。 |
Khuyến khích học sinh hành động theo bất cứ sự thúc giục nào các em nhận được. 生徒たちがどのようなものでも御霊の促しを受けたら,それに従って行動するよう励ましてください。 |
Lắng nghe với tấm lòng của mình và tuân theo những thúc giục của Thánh Linh. 心の声を聞き,御霊の促しに従ってください。 |
Khuyến khích họ ghi lại và hành động theo những thúc giục đó. そうした促しを書き留め,それに基づいて行動するよう,彼らを励ましてください。 |
14 Phi-e-rơ thúc giục chúng ta cố hết sức để được xem là “không dấu-vít”. 14 ペテロは,『汚点のない』者となるために力を尽くすように勧めています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthúc giụcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。