ベトナム語のsự đánh giá caoはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự đánh giá caoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự đánh giá caoの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự đánh giá caoという単語は,かんしょう, フィーリング, しゃい, かんしゃ, 主旨を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự đánh giá caoの意味

かんしょう

(opinion)

フィーリング

(opinion)

しゃい

(appreciation)

かんしゃ

(appreciation)

主旨

(opinion)

その他の例を見る

Chúng tôi thực sự đánh giá cao tất cả những người nuôi ong.
全国の養蜂家の方たちに本当に感謝しています どうか花を植えてください
Chị thực sự không đánh giá cao hành động đó.
それ 本当 に や だ 。
Và đó là một cuộc hành trình chỉ để tăng cường niềm tin, và sự đánh giá cao của tôi về lịch sử địa phương và văn hóa bằng cách cho thấy những khả năng mà tôi từng cảm thấy chắc chắn.
そしてこの旅は私の信念や 現地の歴史や文化に対する理解をさらに強くしました かつて絶対的な原理しか見えていなかったところに 多くの可能性を見せてくれたのです
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
ご不便をおかけして申し訳ございませんが、何卒ご理解とご協力をお願い申し上げます。
(8) Dân sự Đức Giê-hô-va đánh giá cao sự cung cấp thiêng liêng nào, và tại sao?
8)エホバの民は,どのような霊的備えを非常に重要なものとみなしましたか。
Vì vậy khi tôi nghĩ về lòng nhân ái, Tâm trí của tôi ngay lặp tức nghĩ ngay tới một trong những đoạn phim hoạt hình đoạn mà nó nằm đó, và nói, "Tôi thật sự hiểu, và tôi thật sự đánh giá cao việc một người yêu những người xung quanh như yêu chính họ.
憐れみということについて考えたとき すぐに漫画のひとコマを思い出しました 犬小屋に横になったスヌーピーが言います 「『己れを愛するがごとく、汝の隣人を愛せよ』っていうけれど」 「それは理解できるし、大切なことだと思う」
Đừng đánh giá quá cao sự hiểu biết của cử tọa, nhưng cũng đừng đánh giá thấp trí thông minh của họ.
聴衆の知識のほどを過大に見てはなりませんが,聴衆の知性を見くびってもなりません。
Thứ Ba: Sự hòa hợp được đánh giá cao.
火曜日 協調性は 過大視されすぎています
Chúng tôi đánh giá cao sự quan tâm của bạn đến nhấp chuột không hợp lệ.
無効なクリックへの対策をご検討いただきありがとうございます。
Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn!
問題の報告にぜひご協力をお願いいたします。
Và họ đánh giá cao sự sáng tạo.
楽しむことや創造性は大事にされます
Dù gì tôi cũng sẽ làm điều đó nhưng tôi đánh giá cao sự nhiệt tình.
どちらにしろ話すつもりでしたが 熱意は嬉しいです
Thầy giáo đánh giá cao sự trung thực của Nathalia.
ナタリアは先生から正直さを褒められました。
Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của ông.
あなた が 与え て くれ た もの に 本当 に 感謝 し て い ま す
Tôi đánh giá cao sự thông minh và sáng dạ của con gái mình.
私は娘の知性と聡明さを 大事にしてきました
sự hợp tác và tôn trọng được đánh giá cao, nhưng không có sự nhất trí về “bản thiết kế” để xây dựng đức tin.
協力の精神や敬意が推奨されてはいますが,信仰を築くための合意した青写真はありません。
Một trong những suy nghĩ của tôi là sự giống nhau được đánh giá quá cao đến mức kinh ngạc.
ずっと考えていたことの1つは 標準化に対する過大評価です
Chúng tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn trong lúc chúng tôi mở rộng tùy chọn thanh toán này.
何卒ご理解のほどよろしくお願い申し上げます。
Đó không phải là một bài thuyết trình hay một khóa học đơn thuần, mà đó là sự đánh giá ở cấp độ cao về chuyên môn.
講義や 単なる講座だけではなく それらプラス 資格試験です
Tôi đánh giá rất cao sự khuyến khích và ủng hộ mà tôi đã nhận được ở nhiều nơi.
まず各方面からたまわったご支援と励ましのお言葉に対し心から感謝の意を表します。
Xin lưu ý rằng chúng tôi đang cố gắng giải quyết những vấn đề này và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
いずれも解決に向けて努力しておりますので、しばらくお待ちいただきますようお願い申し上げます。
Khi nói về đạo đức, chúng ta đánh giá cao sự khác biệt trong ý kiến một cách mà không hề có trong bất kỳ lĩnh vực nào khác trong cuộc sống.
道徳観には 他の話題ではしないようなやり方で 意見の違いを尊重します
Phù hợp với lời khuyên khôn ngoan ấy, một cuộc khảo sát cho thấy trong hàng trăm bạn nam thì có trên 60% nói rằng họ đánh giá cao sự tôn trọng hơn là tình yêu.
エフェソス 5:33)次のような調査結果もあります。
Thật thế, hạnh kiểm tốt có thể khiến người khác đánh giá cao và chú ý đến sự thờ phượng Đức Giê-hô-va.
テトス 2:9,10)わたしたちのりっぱな行状によって,他の人はわたしたちの行なっている崇拝の麗しさに気づき,魅力を感じるかもしれないのです。
Chúng ta đánh giá quá cao việc sống lâu, hay viễn cảnh sự nghiệp trong tương lai.
逆に 長寿やキャリア上の成功の可能性は 過大評価します

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự đánh giá caoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。