ベトナム語
ベトナム語のquá khứはどういう意味ですか?
ベトナム語のquá khứという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquá khứの使用方法について説明しています。
ベトナム語のquá khứという単語は,過去を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語quá khứの意味
過去noun ([過去]) Ngài biết tiềm năng của con cái Ngài là tốt, bất kể quá khứ của họ. 神はその子らの過去にかかわらず,神の子に内在する良い可能性を御存じです。 |
その他の例を見る
Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo. 私たちは抱き合い,信仰の仲間としてそれまでのことを互いに語りました。 |
21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. 21 楽園では,復活してくる人たちから,わたしたちの知らない過去の情報を聞くことができます。 |
Có phải những sách này ghi chép những gì người ta làm trong quá khứ? これらの巻き物は人々の過去の行ないを記したものでしょうか。 そうではありません。 |
Giám Ngục ảnh hưởng đến con nhiều nhất vì những nỗi kinh hoàng trong quá khứ. 奴 ら の 影響 が 最も 君 に 及 ぶ の は 君 の 過去 に 真 の 恐怖 が あ る から な ん だ |
Và quá khứ. それ と 過去 の |
Để tôi quay trở lại quá khứ. 過去に遡りましょう |
Điều gì đã giúp sứ đồ Phao-lô không nghĩ mãi về lỗi lầm trong quá khứ? 使徒パウロにとって,過去を乗り越える点で何が助けになりましたか |
Ngươi biết đấy, con người không nên tìm về quá khứ của mình. 過去 を 探しまわ る な |
Phần lớn dân cư rất tự hào về quá khứ vẻ vang ấy. 住民はおおむね,その過去の栄光を誇らしく思っています。 |
QUÁ KHỨ: THIẾU NIÊN HUNG BẠO, ẨU ĐẢ NGOÀI ĐƯỜNG かつては: 暴力的で,喧嘩早い少年だった |
4 Thay vì nhìn lại quá khứ, chúng ta phải chú tâm vào tương lai. 4 過去のことに注意を向けるのではなく,前途の事柄にいつも目を向けていなければなりません。 |
Những sự sợ hãi vì tội ác và bạo động cũng sẽ thuộc về quá khứ. 犯罪や暴力に関連した恐れも過去のものとなります。 |
QUÁ KHỨ: THẦY CHỦ CỦA THẦN ĐẠO かつては: 神主だった |
QUÁ KHỨ: MẤT NIỀM TIN NƠI TÔN GIÁO かつては: 宗教に幻滅していた |
QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC かつては: 詐欺師で,ギャンブルにはまっていた |
Nhiều tôi tớ Đức Chúa Trời trong quá khứ đã được tràn đầy thần khí. 昔の多くの神の僕たちは,聖霊に満たされました。 |
Đức Giê-hô-va đã ban phước ra sao cho các tôi tớ của ngài trong quá khứ? エホバは過去においてどのようにご自分の僕たちを祝福されましたか |
Những người sốt sắng giảng tin mừng trong quá khứ 昔の熱心な福音宣明者たち |
“Hãy nhìn về tương lai, chớ quay về quá khứ. 過去ではなく将来に目を向けてください。 |
Anh đã tìm được quá khứ của mình chưa? あなた の 歴史 を たど り ま し た か ? |
QUÁ KHỨ: NHÀ HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI かつては: 社会運動家だった |
Bằng cách nào anh chị có thể đối phó với nỗi lo lắng về quá khứ? 過去の過ちに関する思い煩いに,どのように対処できますか。 |
Chắc chắn thời gian đã kéo dài từ đời đời trong quá khứ. 時間が永遠の過去に及ぶことに疑問はありません。 |
11 Chúng ta biết một người có thể hồi tưởng lại quá khứ và dự tính cho tương lai. わたしたちの知るとおり,人間は過去を省察し,将来に対して計画を立てることができます。 |
Nếu quá khứ có thể thay đổi, tương lai cũng có thể thay đổi. 過去 を 変えれ る なら 未来 も 変わ る |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のquá khứの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。