ベトナム語
ベトナム語のphần lanはどういう意味ですか?
ベトナム語のphần lanという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphần lanの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphần lanという単語は,フィンランド, フィンランド, フィンランド共和国を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phần lanの意味
フィンランドproper Phần Lan là nơi tốt nhất trên thế giới để xem xét các hệ thống trường học. フィンランドには世界有数の教育システムがあります |
フィンランドproper Phần Lan là nơi tốt nhất trên thế giới để xem xét các hệ thống trường học. フィンランドには世界有数の教育システムがあります |
フィンランド共和国proper |
その他の例を見る
Tiếng Phần Lan フィンランド語 |
Cũng có hàng ngàn hồ, nhất là ở miền trung và miền đông Phần Lan. 湖も無数にあり,特にフィンランドの中部と東部には集中している。 |
Anh Harteva, sinh năm 1882, là một trong những Học viên Kinh Thánh đầu tiên ở Phần Lan. 1882年に生まれたハルテバ兄弟は,フィンランドの初期の聖書研究者の一人です。 |
Tôi chào đời vào tháng 10 năm 1918 tại Hyvinkää, Phần Lan. 私は1918年10月,フィンランドのヒュビンカーで生まれました。 |
Tôi nghĩ rằng Phần Lan có khoảng 5 triệu dân. そんなことありません フィンランドの人口は 5百万人ほどなので |
Paavo Tapio Lipponen (sinh ngày 23 tháng 4 năm 1941) là một chính trị gia Phần Lan và cựu phóng viên. パーヴォ・タピオ・リッポネン(フィンランド語: Paavo Tapio Lipponen、1941年4月23日 - )は、フィンランドの政治家、元記者。 |
Hội nghị ở Rökiö, Phần Lan là một điển hình. フィンランドのロキオでの大会はその典型でした。 |
Chiến trường nằm tại Karelia, một vùng ở biên giới giữa Phần Lan và Liên bang Xô Viết. 前線は,フィンランドとソ連の国境のカレリアという地域でした。 |
Melander và tôi từng làm ăn chung tại Phần Lan vào 20 năm trước. メ ランダー は 20 年 前 に 一緒 に ポートランド で 働 い た |
Cô đã thành công khi đại diện cho Phần Lan trong sự kiện thể thao ở châu Âu. ヨーロッパの競技大会で,フィンランド代表として活躍していました。 |
NƠI SINH: PHẦN LAN 生まれた国: フィンランド |
Tôi rất thích chuyện trò với người bạn cùng phòng là anh Kalle Salavaara từ Phần Lan đến. フィンランド出身の同室者カルレ・サラバーラとは大変楽しくつきあうことができました。 |
Phần Lan là quốc gia Bắc Âu duy nhất tham gia Eurozone. フィンランドは北欧諸国において唯一のユーロ導入国になっている。 |
Một hôm, con trai chị đi tham quan thủ đô của Phần Lan là Helsinki cùng lớp học. 息子さんが修学旅行でフィンランドの首都ヘルシンキに行き,グループで街を歩いていた時のことです。 |
Khu vực tảo phát triển khéo dài từ Đức và Ba Lan đến Phần Lan. ドイツとポーランドからほぼ完全な骨格が出土している。 |
1991: Hạt nhân Linux được công bố vào ngày 25 tháng 8 bởi sinh viên 21 tuổi người Phần Lan Linus Benedict Torvalds. 1991年: 21歳のフィンランド人学生だったリーナス・トーバルズにより、Linuxカーネルが8月25日に公式に発表された。 |
Markku, từ Phần Lan, nhớ lại: “Học tiếng Tây Ban Nha là một nỗ lực thật gay go cho tôi. フィンランド出身のマルックはこう言います。「 スペイン語を覚えるのが本当に大変でした。 |
Cho tới khi Phần Lan giành độc lập vào năm 1917, nhà thờ còn được gọi là Nhà thờ Thánh Nicôla. 1917年のフィンランドの独立までは「聖ニコラウス教会」と呼ばれていた。 |
Chẳng hạn như ở Phần Lan có hơn 120 thứ tiếng được sử dụng; ở Úc con số đó lên đến hơn 200. 例えば,フィンランドでは120以上,オーストラリアでは200以上の言語が話されています。 |
Thành phố sử dụng hai ngôn ngữ với 71,5% người dân nói tiếng Phần Lan và 24,9% nói tiếng Thụy Điển. ^ “Dân số Vaasa”. 二重言語都市であり、人口の71.5%がフィンランド語を、24.9%がスウェーデン語を話す。 |
Mors Principium Est (Latin "cái chết là sự bắt đầu") là một ban nhạc Melodic Death Metal Phần Lan thành lập năm 1999. モルス・プリンシピアム・エスト(Mors Principium Est)は、フィンランドのメロディック・デスメタルバンドである。 |
Theo học giả này là người biết tiếng Hê-bơ-rơ, chữ này là ‘Đức Giê-hô-va’ theo tiếng Phần Lan”. ヘブライ語を知っているこの学者によると,その言葉はフィンランド語では“エホバ”にあたる」。 |
Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ. その上,かまどの壁に砂,粘土,糖蜜からなるペーストを塗ると断熱性がよくなり,熱の損失が減るので,かまどの効率は15%向上した。 |
Ở Phần Lan, có một em sáu tuổi tên là Markus, bác sĩ chẩn đoán em bị bệnh bắp thịt không thể chữa được. フィンランドに住む6歳のマーカスは,不治の筋肉の病にかかっていると診断されました。 |
Ba anh từ Phần Lan được mời dự khóa huấn luyện đặc biệt trong vòng mười tháng về cách quản trị văn phòng chi nhánh. フィンランドからは私を含む3人が,支部の運営について学ぶために10か月の特別な課程を受講することになりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphần lanの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。