ベトナム語のmã bưu điệnはどういう意味ですか?

ベトナム語のmã bưu điệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmã bưu điệnの使用方法について説明しています。

ベトナム語mã bưu điệnという単語は,郵便番号を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語mã bưu điệnの意味

郵便番号

noun

その他の例を見る

Mã bưu điện Vương quốc Anh
イギリス(GB)の郵便番号
Mã bưu điện Canada
カナダ(CA)の郵便番号
Vì hiện tượng phát triển đó nên Bưu điện Hoa Kỳ đã cấp riêng cho Happy Valley một mã bưu điện là 97086, có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2006.
この急激な成長を受けて、アメリカ合衆国郵便公社はハッピーバレーに97086というZIPコード(郵便番号)を付与し、2006年7月1日から有効となった。
Có khả năng bạn sẽ không thể nhắm mục tiêu một mã zip hoặc tiền tố mã bưu điện vì các mã đó không hợp lệ, không thể nhắm mục tiêu do có nguy cơ xâm phạm quyền riêng tư hoặc do khu vực quá nhỏ (về diện tích đất hoặc dân số).
郵便番号またはその先頭の 3 桁をターゲットに設定できない場合の理由としては、番号が無効である、プライバシー上の問題がある、または面積や人口の範囲が狭すぎることが考えられます。
Mã bưu điện Pháp (FR), Đức (DE), Ấn Độ (IN)
フランス(FR)、ドイツ(DE)、インド(IN)の郵便番号
Thư tín sau đó sẽ được lựa theo hai chữ chữ số cuối cùng của ZIP và gởi đến các trạm bưu điện tương ứng trong sáng sớm.
郵便はZIPコードの最後の数字2つによって分配し、早朝に対応する郵便局に送られる。
Bạn có thể sử dụng tùy chọn nhắm mục tiêu theo mã bưu điện ở các quốc gia sau.
郵便番号ターゲティングは以下の国で利用できます。
Tất cả các nhà xuất bản đều sẽ nhận được một số nhận dạng cá nhân (PIN) qua đường bưu điện khi thu nhập của họ đạt tới ngưỡng xác minh.
収益額が住所確認の基準額に達したサイト運営者様には、個人識別番号(PIN)が必ず郵送されます。
Lưu ý: Địa chỉ ở Nhật Bản nên bao gồm tất cả thông tin trừ tỉnh và mã bưu điện trong các trường dòng địa chỉ.
注: 日本の住所の場合、都道府県や郵便番号を除くすべての情報を住所欄に含める必要があります。
Chúng tôi đã có các ứng dụng trực tuyến cho phép bạn nhập vào mã bưu điện và lấy lại thống kê của nhiều năm trước.
当時もうオンライン・アプリに 郵便番号を入れると 数年分の統計自体は 見られるようになっていました
Tiêu chí nhắm mục tiêu ở Hoa Kỳ cung cấp các tùy chọn cụ thể nhất, chẳng hạn như mã bưu điện và các vùng lân cận.
たとえば、米国をターゲットに設定する場合には、郵便番号や近隣といった最も詳細な地域を指定できます。
Hãy nhấp vào Nhập văn bản trong phần "Thêm tính năng nhắm mục tiêu" để dán danh sách mã bưu điện theo yêu cầu định dạng bên dưới.
郵便番号を指定するには、[ターゲティングを追加] で [テキストを入力] をクリックし、フォーマット要件に沿って郵便番号のリストを貼り付けます。
Lưu ý: Biểu đồ này hiển thị số lượng người dùng duy nhất ở mỗi vị trí nguồn (tức là mã bưu điện, thành phố và quốc gia).
注: このグラフには、ルートを検索した各地点(例: 郵便番号、都市、国)のユニーク ユーザー数が表示されます。
Những việc như đánh giá rủi ro tín dụng của các đơn xin vay vốn sắp xếp hộp thư bằng cách đọc các ký tự viết tay từ mã bưu điện.
ローン申し込みに対する 信用リスクの評価や 手書きの郵便番号を読み取って 手紙を仕分けるといったことです
Điều này có thể hữu ích khi bạn muốn nhanh chóng thêm hoặc xóa một tập hợp các tiêu chí nhắm mục tiêu, chẳng hạn như mã bưu điện, vào hoặc khỏi một tập hợp các mục hàng đã lọc.
インライン編集を使用すると、一連のターゲティング条件(郵便コードなど)を、フィルタで選択した広告申込情報を対象にすばやく追加または削除できるので便利です。
Năm 1983, Cục Bưu điện Hoa Kỳ bắt đầu sử dụng hệ thống ZIP mở rộng được gọi là ZIP+4, thường được gọi là "plus-four codes" ( cộng bốn), "add-on codes" ( thêm vào), hay "add ons" (thêm vào).
1983年、アメリカ合衆国郵便公社は「プラスフォーコード」とか「アドオンコード」、「アドオン」と呼ぶことも珍しくない「ZIP+4」と呼ぶ拡張 ZIP コード制度を使用し始めた。
Các số này không trùng với 13 chữ viết tắt bưu điện đơn vị hành chính Canada.
これらのコードは、13あるカナダ各州および領土の郵便略語(英語版)とは重複しない。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語mã bưu điệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。