ベトナム語のlấy cắpはどういう意味ですか?

ベトナム語のlấy cắpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlấy cắpの使用方法について説明しています。

ベトナム語lấy cắpという単語は,盗む, 偸む, ぬすむ, 奪う, 掠め取るを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lấy cắpの意味

盗む

(steal)

偸む

(steal)

ぬすむ

(steal)

奪う

(steal)

掠め取る

(steal)

その他の例を見る

Họ chỉ thấy một điều: chúng ta đã tới đây và lấy cắp quốc gia của họ.
我々はここへ来て、彼らの国を盗んだ。
Tớ sẽ kể với mọi người là ta đã lấy cắp xe cảnh sát.
私 の 話 だ けど 私 たち は パトカー を 盗 ん だ 皆 。
Chúng tôi không lấy cắp nó.
盗 ん だ ん じゃ な い
Anh lấy cắp một thứ của tôi.
あなた は 私 から 盗 み ま し た
Bạn có đang bị kẻ trộm này “âm thầm lấy cắp thị lực” không?
「ひそかな視力泥棒」があなたの視野を奪っているでしょうか。
Ai yêu cầu mày lấy cắp nó?
誰 が 君 に 盗 む よう 頼 ん だ ?
Lấy cắp nước tiểu của ả bầu ngu ngốc đó.
家 に 妊婦 の バカ を 招 い て レモネード で 刺激
Để lấy cắp cái này.
これ を 盗 む ため
Chúng tôi đều biết thứ anh muốn lấy cắp không phải là mấy củ hành.
あなた が 盗 ん だ の は カビ た 玉ねぎ じゃ な かっ た
Họ xem lại đoạn băng an ninh và thấy cảnh chính Robert lấy cắp chiếc mặt nạ cùng với Ignazio.
彼らは防犯カメラの映像で、ロバート自身とイニャツィオがマスクを持ち去ったのを確認する。
Bệnh glaucoma có thể lấy cắp 90 phần trăm thị lực của một con mắt mà chúng ta không hề biết.
緑内障によって,気づかないうちに一方の目の視野が90%も奪われていることがあります。
Chính sách của Google Ads về lấy cắp dữ liệu máy tính sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 7 năm 2011.
2011 年 7 月上旬に Google 広告のハッキングに関するポリシーが変更されます。
Đây không phải lần đầu tiên bọn họ cố gắng lấy cắp một vũ khí có thể thay đổi cục diện.
世界 を 変え る 武器 を 求め る 連中 は 多 い
Khi phạm tội, A-đam như một kẻ cờ bạc, lấy cắp của gia đình để đi đánh bạc, khiến gia đình rơi vào cảnh túng quẫn.
アダムは罪を犯し,賭け事のために家族から盗みを働くギャンブラーのようになりました。
một hành vị tội phạm Nam phi đang diễn ra ngay lúc này (Tiếng cười) Người hàng xóm đã lấy cắp một trong số những viên phân của nó
繰り返されます お隣が彼のフンを盗みました
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
例: ハッキング サービス、ケーブルテレビの不正受信、レーダーの傍受、信号機の不正操作、電話の盗聴や通信の傍受
Nếu bạn được yêu cầu chia sẻ thông tin nhạy cảm, thì có thể có ai đó đang tìm cách lấy cắp thông tin của bạn, còn được gọi là "lừa đảo".
このような情報の提供を求めるメールが届いた場合、それはおそらくお客様の情報を盗もうとする「フィッシング」と呼ばれる詐欺行為です。
Trên đường về, Lewis và Clark dùng bốn xuống độc mộc mà họ mua của những người bản thổ Mỹ, cộng một chiếc lấy cắp để "trả đũa" vì bị đánh cắp khi trước.
帰還する途中、ルイスとクラークはインディアン達から買い上げた4つの丸木舟と、以前に盗難に遭ったボートの「報復」と称して盗んだ1艘の船を使用した。
Và ở bất kỳ loài nào có kỹ năng này, nó sẽ khiến bạn cảm thấy cần thiết phải che giấu những ý tưởng hay nhất của mình, nếu không ai đó sẽ lấy cắp chúng.
この能力をもつ種族間では 知恵を盗まれないように これを隠すよう努めるのは 当然のことです
Vì vậy, ngay cả khi trang web bỏ qua chính sách cùng nguồn gốc thì khả năng bảo mật bổ sung cũng sẽ giúp ngăn trang web này lấy cắp dữ liệu của bạn từ một trang web khác.
そのため、サイトに「同じ発行元」のポリシーが適用されない場合でも追加のセキュリティが適用されるので、発行元が同じ他のウェブサイトからユーザーデータが盗まれるのを防ぐことができます。
Phần mềm độc hại có thể lấy cắp thông tin nhạy cảm (như số thẻ tín dụng hoặc mật khẩu) hoặc thậm chí gửi email giả từ tài khoản email của người dùng mà thường người dùng này không biết.
不正なソフトウェアは、クレジット カード番号やパスワードなどの個人情報を盗んだり、メール アカウントから本人の知らないうちに偽装メールを送信したりします。
“Nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào”
『盗んだ水は甘い』
Những người trong lối xóm chế nhạo hai người này và đến lấy thực phẩm ăn cắp đó.
近所の人たちは二人をあざけり,マセイソが盗んできた食物を持っていきました。
Trộm cắplấy một vật không thuộc về mình, đó cũng là một hình thức tham lam.
盗みとは,自分のものでないものを取ることです。 盗みは貪欲の別の形態です。「
Họ tìm kiếm sự giàu có từ hoạt động trên mạng, thông qua các cách thức bất hợp pháp như việc sử dụng các trojans tấn công hệ thống ngân hàng để lấy cắp tiền từ tài khoản của chúng ta khi chúng ta thực hiện các giao dịch trực tuyến hoặc với các phần mềm ghi lại thao tác bàn phím giúp họ có được thông tin thẻ tín dụng khi chúng ta mua hàng trực tuyến từ những máy tính bị lây nhiễm.
彼らは ネットで富を築きましたが 違法な手段を使ってのことです トロイの木馬を使って ネットバンキング利用者から 金を盗んだり キーロガーを使って 感染したコンピュータでオンラインショッピングする人から クレジットカード情報を抜いたりしています

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lấy cắpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。