ベトナム語のhuyền thoại họcはどういう意味ですか?

ベトナム語のhuyền thoại họcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhuyền thoại họcの使用方法について説明しています。

ベトナム語huyền thoại họcという単語は,ミソロジー, 神話学, 神話を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語huyền thoại họcの意味

ミソロジー

神話学

神話

その他の例を見る

Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa.
しかし,聖典とみなされている他の古代書には,科学上の神話や不正確な箇所や完全な間違いが含まれています。
Tôi là một sinh viên cao học về nghệ thuật; Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu.
私は文系の学位を持っていて 神話や魔法 実存主義や自己嫌悪が大好きです
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại.
神学者は,サタンが象徴,また神話にすぎないと論じています。
Khi Kinh-thánh đề cập đến vấn đề khoa học, thì hoàn toàn tránh khỏi các giả thuyết “khoa học” cổ xưa, những điều bị chứng tỏ là huyền thoại.
聖書が科学に関係する事柄に言及する場合,作り話にすぎないことが後に判明した古代の“科学的”理論は全く排除されています。
Các tác giả người Mỹ của thế kỷ XIX, như Thomas Bulfinch và Nathaniel Hawthorne, tin rằng nghiên cứu về các huyền thoại cổ điển là thiết yếu cho việc tìm hiểu văn học Anh-Mỹ.
トマス・ブルフィンチやナサニエル・ホーソーンなどの19世紀アメリカの作家たちは、神話は娯楽を提供すべきであると信じ、古典神話の研究はイギリス及びアメリカ文学の理解にとって本質的に重要であると考えた。
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”.
ヨハネ 21:5)学者のグレッグ・イースターブルックは,「このような筆致は,作り話ではなく,本物の記述であることを示唆している」と述べています。
Dù những học giả thời nay có khuynh hướng xem Ê-đen là một huyền thoại, Kinh Thánh nói đến miền đất này như một hiện thực lịch sử, đồng thời cung cấp những tin tức đáng tin cậy về địa lý để nhận ra địa điểm ban đầu của nó.
現代の学者たちはエデンを神話上の場所とみなす傾向があります。 しかし,聖書はエデンを歴史上実在した場所として述べており,エデンが当初あった場所に関して地理上の手がかりを与えています。(
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được.
ですから,聖書の預言者たちの記した書に信仰を持っていた古代の人々は,宇宙が神話上の気まぐれな神々によって制御されているのではなく,理にかなった法則に支配されていることを理解できました。
Ngoài ra, giáo sư toán học John Lennox, thuộc trường Đại học Oxford, Anh Quốc, nhận xét rằng những nhà tiên tri này “không cần phải từ bỏ niềm tin là có các vị thần [huyền thoại] kiểm soát vũ trụ... vì một lý do đơn giản là họ chưa bao giờ tin nơi những vị thần ấy.
列王第二 20:9‐11)英国オックスフォード大学の数学教授ジョン・レノックスはこう述べています。「[ それらの預言者たちは]宇宙を[神話の]神々と結びつける信条を捨てる必要はなかった。
Bất chấp tất cả hoài nghi khoa học của mình tôi đi bộ đường dài vào rừng, dẫn đường bởi dì của tôi, hơn 700 km từ tâm núi lửa gần nhất, và thành thật mà nói, chuẩn bị tinh thần để nhìn thấy huyền thoại "Dòng suối ấm áp của Amazon."
科学者としては 懐疑的でしたが 気がつくと 叔母さんの案内で ジャングルをハイキングしていました 一番近い火山から 700キロも離れた場所です 正直 見ることになるのは せいぜい 伝説の「アマゾンの生温かい流れ」 だろうと思っていました
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”.
ブリタニカ百科事典によれば,「リベラルなキリスト教神学はサタンに関する聖書の言葉を,文字通りに受け取るべきでない“想像上の考え”とみなす傾向がある。 宇宙における悪の実在とその広がりを表現するための神話的な試みとみなすのである」。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語huyền thoại họcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。