ベトナム語
ベトナム語のhạt cátはどういう意味ですか?
ベトナム語のhạt cátという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhạt cátの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhạt cátという単語は,グリット, 砂子, 胆気, 根性, きこつを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hạt cátの意味
グリット(grit) |
砂子(grit) |
胆気(grit) |
根性(grit) |
きこつ(grit) |
その他の例を見る
Làm sao để gắn kết những hạt cát đó lại với nhau? どうやって砂粒をくっつけ合わせるのか? |
Giống như sự khác biệt giữa 1 quả bóng golf và một hạt cát mịn. その大きさは およそ ゴルフボールと 1粒の砂くらい違います |
Mỗi hạt cát đến từ nơi nào đó và đi một nơi nào đó. 砂の粒はみな どこかで生まれ どこかに運ばれます |
Đây là những hạt cát rất nhỏ, toàn bộ nó. これ全体は とても小さな砂の粒です |
Mỗi hạt cát có kích cỡ khoảng 1/10 mi-li-mét. 砂粒それぞれが10分の1mmくらいなのです |
Gió sẽ mang cát đến và mang những hạt cát thừa ra khỏi công trình. 風は、問題の場所に砂を運んで来ますが その後は私たちのために建物から砂を運び去ってくれるわけです |
Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. 砂をほんの少し歯の間に挟んで どう違うのか試して下さい |
Không bao giờ có hai hạt cát giống nhau trên thế giới này. 粒ごとにみな違います 世界に同じ砂粒なんて 1つもありません |
Mỗi hạt cát là độc nhất. だから砂の粒はどれも独特です 浜辺ごとにみな違います |
11, 12. (a) Có gì đáng chú ý về việc Kinh Thánh so sánh các vì sao với những hạt cát? 11,12 (イ)聖書が星を砂粒と結びつけて述べていることに関して,どんな点が注目に値しますか。( |
Và giấc mơ trở thành nhà văn đó giống như một hạt cát nhỏ buồn bã trong cổ họng tôi. だから作家になるという夢は まさに喉に引っかかった 悲しみの塊のようなものでした |
Và nhiều hạt cát trên Mặt Trăng trôg giống như thế, và bạn sẽ không bao giờ tìm được trên Trái Đất. 月の砂は大抵 このようになっていますが 地球の砂はそうなってません |
Bây giờ cái này là một hạt cát từ Mặt Trăng, và bạn có thể thấy rằng toàn bộ cấu trúc tinh thể vẫn ở đây. これが 月の砂です 全体の結晶構造が 残ったままになっていますね |
Vậy núi hình thành và chúng bị nước làm xói mòn và mưa và tuyết và những thứ tương tự, và chúng trở thành những hạt cát. 山ができ 水や 雨や 氷などによって 侵食され 砂になります |
Trong tập hợp gồm vô vàn các vì sao, hành tinh và hệ mặt trời này, Trái Đất trông nhỏ bé như một hạt cát trên bờ biển rộng lớn. 多くの恒星や惑星,太陽系などの惑星系から成るこの広大な銀河の中で,地球は果てしなく続く浜辺の砂粒のように,ちっぽけな存在に見えます。 |
Nhưng nó được xây dựng nên từ những phần vô hình hoặc gần như vô hình đối với mắt thường của chúng ta, đó là vi khuẩn và những hạt cát. でもこの壁は、肉眼ではまずほとんど見えない材質で作られます つまり細菌と砂粒です |
109 Nhưng này, và trông kìa, chúng tôi trông thấy vinh quang và dân cư trong thế giới hạ thiên, rằng họ nhiều vô kể như những ngôi sao trên bầu trời, hay chẳng khác chi những hạt cát trên bãi biển; 109 しかし 見 み よ、 見 み よ、わたしたち は 星 ほし の 栄 さか え の 世 せ 界 かい の 栄 えい 光 こう と そこ に 住 す む 者 もの と、 彼 かれ ら が 天 てん の 大 おお 空 ぞら の 星 ほし の よう に、あるいは 海 うみ 辺 べ の 砂 すな の よう に 数 かず 限 かぎ りない の を 目 め に し、 |
Nếu mỗi ngôi sao có kích thước chỉ bằng một hạt cát thì số ngôi sao trong dải ngân hà đủ để lấp đầy một bãi biển với diện tích là 30x30 foot và sâu ba feet với đầy cát. もし1つの星が砂粒の大きさだとしましょう 天の川銀河の星と同じ数の 砂粒は 9 m x 9 m の広さで 90 cmの深さの砂浜になります |
Hạt cát này có khả năng khoảng 3,5 hoặc 4 tỉ năm tuổi, và nó không bao giờ bị xói mòn theo cách mà chúng ta thấy cát trên Trái Đất bị xói mòn do nước và các hoạt động, không khí, và những thứ tương tự. この砂の粒はおそらく 35~40億年前のものでしょう 地球の砂のように 侵食されていません 水も 空気もありませんし 転がることも ないからです わずかな侵食は |
Vì vậy cái mà tôi muốn nói với các bạn hôm nay là thậm chí những thứ bình thường như những hạt cát có thể hoàn toàn khác thường nếu bạn nhìn gần hơn và nếu bạn nhìn ở một quan điểm khác và mới. 私が今日 皆さんに伝えたいのは 砂粒ような ありきたりの物でさえ 近づいて 新しい視点で見てみると 実に素晴らしいものになりうる ということです |
Bạn có thể ra biển, bạn sẽ tìm thấy những sinh vật đơn giản dùng proterin -- còn là các nguyên tử -- để dùng những hạt cát đơn thuần, chỉ lấy từ đại dương và xây nên những kiến trúc phi thường với vô vàn đa dạng. 浜辺へ行けば シンプルな生命体が タンパク質を使って 基本的に分子です― 砂をテンプレートとして 海からそれを汲み上げることで 実に多様な構造を構築しています |
HIện tượng này thực ra là khi gió thổi cát từ mặt nghiêng thoải hơn lên cao, và khi từng hạt cát rơi vào phần đỉnh của đụn cát, nó chảy xuống, và rơi vào phần bên trong của đụn cát, và đụn cát di chuyển. 風が砂をなだらかな斜面に沿って吹き上げて そして砂は砂丘の頂上を越えて反対側 つまり三日月の凹の側へと すべり落ちるのです そして全体として三日月形の砂丘が移動します |
28 Và ông cũng nhìn thấy các dân cư trên ấy, và không có một người nào mà ông không nhìn thấy; và ông phân biệt được họ là nhờ Thánh Linh của Thượng Đế; và con số của họ rất đông, ngay cả đông vô số như những hạt cát trên bờ biển. 28 また、 彼 かれ は 地 ち に 住 す む 者 もの も 見 み た。 彼 かれ が 見 み なかった 者 もの は 一 ひと 人 り も なかった。 彼 かれ は 神 かみ の 御 み 霊 たま に よって 見 み 極 きわ めた。 その 数 かず は 多 おお く、まことに 海 うみ 辺 べ の 砂 すな の よう に 数 かぞ え 切 き れなかった。 |
14 Và lúc đó là ban đêm khi Chúa phán cùng tôi những lời này: Ta sẽ làm cho ngươi, và adòng dõi của ngươi sau này, bgia tăng gấp bội như những vật này; và nếu ngươi có thể đếm được csố hạt cát, thì con số dòng dõi của ngươi cũng sẽ như vậy. 14 主 しゅ が これら の 言 こと 葉 ば を わたし に 告 つ げられた の は、 夜 よる で あった。「 わたし は これら の よう に、あなた と あなた の 後 のち の 1 子 し 孫 そん を 2 増 ふ やそう。 もし あなた が 砂 すな の 3 数 かず を 数 かぞ える こと が できる と すれ ば、あなた の 子 し 孫 そん の 数 かず も その よう で あろう。」 |
Điều này nghe thật lạ hơn là một tuyên bố táo bạo-- Làm thế nào mà hàm lại ảnh hươtng đến toàn cơ thể? Để tôi đơn giản chỉ cho bạn thấy, Nếu mai tôi bảo bạn nhét một hạt cát vào giữa răng và đi dạo Bạn sẽ đi bộ được bao xa trước khi bỏ hạt cát ra? 顎が体全体に 関わっているという発言は 奇異に聞こえるかもしれません 簡単に証明できます 明日になったら 砂の一粒を歯の間に挟んで 長めの散歩をしてみてください そして砂をとれずに どれだけ長く歩けるか試して下さい |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhạt cátの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。