ベトナム語のhạ thấp xuốngはどういう意味ですか?

ベトナム語のhạ thấp xuốngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhạ thấp xuốngの使用方法について説明しています。

ベトナム語hạ thấp xuốngという単語は,を低く評価する, ターンする, 回る, 凹ませる, 卑しめるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hạ thấp xuốngの意味

を低く評価する

ターンする

回る

凹ませる

卑しめる

その他の例を見る

‘Con mắt kiêu-ngạo bị hạ thấp xuống
『ごう慢な目は必ず低くなる』
“Con của Người đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả những điều đó nữa.
人の子はこれらすべての下に身を落とした。
Nước Giu-đa “cao” đã bị “hạ xuốngthấp khi bị hủy phá năm 607 trước tây lịch.
列王第二 25:1‐7)「高い」ユダの王国は,西暦前607年に滅ぼされることにより,『低くされ』ました。
Bạn bật nhạc lớn tiếng, hạ thấp cửa sổ xuống, với những làn gió mát lạnh thổi qua mái tóc.
お気に入りの曲を流し 開いた窓からは 涼しい風が入って来て 髪をなびかせています
□ “Giảng viên làm hạ phẩm giá của mình khi hạ mình xuống thấp đến độ tìm cách để được thính giả vỗ tay và yêu cầu thính giả khen mình”.
□ 話し手が卑屈にも拍手や称賛の言葉を求めるなら,自分の品性を大いに落とすことになる。
Nhưng điều này sẽ không bao giờ xảy ra nếu ép những tổ chức này hạ thấp tầm nhìn xuống để giữ mục tiêu giảm chi phí trong mục tiêu.
でも運営コストを低く保てという 士気が下がるような目的を掲げ 組織の視野を狭めているようでは 変化は起こせません
Chiều theo khuynh hướng tội lỗi của người ghét sự quở trách, họ tự mình hạ thấp giá trị xuống ngang hàng loài thú vô tri—loài cầm thú—không có giá trị đạo đức.
戒められることを不快に思う罪深い人間の傾向に屈し,道徳的識別力を欠いて道理をわきまえない動物,つまり獣と同じ水準に落ちてしまいます。
Tôi đã hiểu từ lâu rằng Chúa Giê Su Ky Tô “đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật” (GLGƯ 88:6) để Ngài có thể “giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ” (An Ma 7:12).
イエス・キリストは「万物の下に身を落とし」て(教義と聖約88:6)「御自分の民を彼らの弱さに応じて......救う」ことができるようにされたと(アルマ7:12),わたしは長い間理解してきました。
Đáng buồn là vì thường không vâng lời, nước Y-sơ-ra-ên đã bị hạ xuống một địa vị thấp.
しかし残念なことにイスラエル国民は,度重なる不従順な行ないのために低い立場に追いやられ,国民として卑しめられました。
Việc hạ thấp tiêu chuẩn của Chúa xuống đến mức độ của một hành vi không thích hợp trong xã hội chính là sự bội giáo.
ニーファイ人の中にあった教会の多くは,救い主の訪れから2世紀がたち,ホランド長老の表現を借りれば,教義に「手を加え」4始めたのです。
Và họ đưa ra những điều luật, để đảm bảo rằng phụ nữ bị hạ thấp theo lẽ tự nhiên xuống vị trí thứ hai. nếu so sánh đàn ông trong con mắt của Chúa
彼らが行った規範の解釈のせいで 神の前での女性の地位は 男性と比べて劣る 2番目へと貶められました
Lòng từ bi không thể giảm xuống thành phong thánh như nó bị hạ thấp thành sự thương hại.
「思いやり」を「哀れみ」と 見くびるべきでもないように 「聖なるもの」とすべきでもありません
hạ thấp xuống khi kéo sang phía đông.
東 に 向か う に つれ 高度 を 下げ て お り ま す
Giê-ru-sa-lem bị hạ thấp xuống tận nền mà nó được xây lên trên.
エルサレムは,自らが建設された土地と同じ低さにまで低められます。
Voi và súc vật thậm chí có thể nghe hạ âm (dưới miền tần số tai người nghe được) xuống thấp tới 16 hertz.
ゾウやウシは,超低周波域(人間に聞こえる範囲より下)の16ヘルツまで聞くことができます。
11 Và chuyện rằng, những cái nhìn cao ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp và tính kiêu căng của loài người sẽ bị dằn xuống, và vào ngày ấy, chỉ có một mình Chúa là sẽ được tôn cao mà thôi.
11 そして その 日 ひ に は、 目 め を 上 あ げて 高 たか ぶる 者 もの は 低 ひく く され、 傲 ごう 慢 まん な 者 もの は かがめられ、ただ 主 しゅ だけ が 高 たか められる。
Chúng ta hoàn toàn có thể hạ thấp tỷ lệ tử vong trẻ em cho tất cả các quốc gia và đưa họ xuống khu vực dưới này nơi chúng ta muốn cùng nhau sinh sống.
このすべての国で 幼児死亡率を低下させることは可能です そして、ここに集まってくるのです 私たちみんなが一緒に生きていくように
Họ thay lòng tận tụy của họ bằng chính nghĩa như là cam kết đầu tiên của họ và hạ thấp cam kết của họ với Đấng Cứu Rỗi và những lời dạy của Ngài xuống một vị trí thứ yếu.
このような人たちは,その社会的大義に専念することを第一に掲げ,救い主とその教えに従うことを二の次にします。
Ngài đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật để Ngài có thể cứu vạn vật.
主は万物を救うことができるように,万物の下に身を落とされたのです。
Quỹ đạo sau đó được hạ xuống thấp hơn để thu thập dữ liệu quỹ đạo cho nhiệm vụ Lunar Orbiter 5 tiếp theo.
この後、次回のルナ・オービター5号計画にむけて軌道データを集めるために軌道は低下させられた。
Và với vẻ bình tĩnh và dứt khoát, bà tiến về phía trước hoàn toàn không sợ hãi bà tiến thẳng tới trước khẩu súng đầu tiên, đặt tay lên khẩu súng và hạ thấpxuống.
そして 彼女は冷静に 何のためらいもなく 何の恐れもなく 前へ進み出て 先頭の兵士に歩み寄り 機関銃に手を置き 銃口を下げさせました
Phải chăng họ bị hạ xuống vị thế thấp hèn và mất phẩm giá?
女性は辱められた隷属の地位に落とされたのですか。
Thế thì tại sao Đức Chúa Trời nói đến việc con rắn bị hạ xuống vị thế thấp hèn?
では,なぜ神は蛇を低く卑しめられた状態にすると言われたのでしょうか。
Thành tựu tột bậc của Ngài là Sự Chuộc Tội, lúc đó Chúa Giê Su Ky Tô “hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật” (GLGƯ 88:6), làm cho Ngài có thể trả cái giá cứu chuộc cho mỗi người chúng ta.
主の最大の偉業は贖いでした。 キリスト・イエスは「万物の下に身を落と〔さ〕」れました(教義と聖約88:6)。 そのことによって,わたしたち一人一人のために罪の代価を支払うことがおできになったのです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hạ thấp xuốngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。