ベトナム語のĐông Dươngはどういう意味ですか?

ベトナム語のĐông Dươngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのĐông Dươngの使用方法について説明しています。

ベトナム語Đông Dươngという単語は,インドシナ半島, インドシナ, 印度支那を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語Đông Dươngの意味

インドシナ半島

adjective

インドシナ

proper

印度支那

proper

その他の例を見る

Thanh Lãng: Tuy nhiên bên cạnh đó, Đông Dương tạp chí cũng có điều cần bàn.
一方で、ゴシップ誌に登場することも多い。
Tức giận, ông rời khỏi Đông Dương.
進退窮まった逄約は東晋へ亡命した。
Năm 1945, ông tham gia phong trào Việt Minh tại địa phương và gia nhập Đảng Cộng sản Đông Dương ngày 19 tháng 6 năm 1949.
1945年、彼は地方のベトミン運動に参加し、1949年6月19日にインドシナ共産党へ加入した。
Bản vị bạc lại được phục hồi vào năm 1921 và giữ đến tháng 5 năm 1930 thì trở lại ràng buộc vào đồng Franc Pháp theo tỷ giá 1 đồng Đông Dương = 10 franc.
銀本位性はその後1921年に復活し1930年まで維持したが、その後フランス・フランに再びペッグし、1ピアストル=10フランとされた。
Từ năm 1893, người Pháp mở rộng quyền kiểm soát của họ đối với con sông này tới tận Lào bằng việc thiết lập ra Liên bang Đông Dương trong những năm đầu tiên của thế kỷ 20.
1893年から、フランスは川の支配域をラオスに広げ、20世紀の最初の10年間でフランス領インドシナを設置した。
Tuy nhiên Mỹ đã rút tất cả các nhân viên dân sự và quân sự của mình khỏi Đông Dương, ngoại trừ vài nhân viên Đại sứ quán tại Lào và Jerry Daniels ở Long Chẹng.
アメリカ政府はラオスの大使館員やロンチェンのジェリー・ダニエルズなどの少数を除いてインドシナからあらゆる市民や軍人を退去させていた。
Trước đó, song song với Xứ ủy Nam Kỳ được thành lập lại từ tháng 10 năm 1943 do ông làm Bí thư, còn có một tổ chức của Đảng Cộng sản Đông Dương khác hoạt động độc lập.
これより前、1943年10月にザウが書記となって設立された南圻地区委員会と並行して、インドシナ共産党の別の組織が独立活動をしていた。
Các nhà nhân chủng học gợi ý rằng những người xây cất ruộng đã di cư từ miền bắc Đông Dương hoặc từ Nam Dương và định cư ở Luzon, mang theo nền văn minh lúa gạo và ruộng bậc thang.
人類学者は,北インドシナやインドネシアから移住してきた人々がルソン島に定住し,棚田による水田稲作文化を伝えた,という説を提唱しています。
Nó được điều sang Đội 15 trực thuộc Hải đội Khu trục 5 vào ngày 3 tháng 2 năm 1933, viếng thăm Đông Dương thuộc Pháp vào năm 1935 và 1938, hai lần viếng thăm Nhật Bản vào các năm 1934 và 1935 cùng một lần viếng thăm Đông Ấn thuộc Hà Lan vào năm 1936.
1933年2月3日付で第5駆逐部隊第15駆逐群に配置換えとなり、1935年と1938年にフランス領インドシナ、193年と1935年に日本を訪問したほか、1936年にはオランダ領東インドを訪問する。
Trong mùa bão Bắc Đại Tây DươngĐông Bắc Thái Bình Dương, đơn vị chuyên gia bão (HSU) đưa ra triển vọng thời tiết nhiệt đới thường xuyên cho vùng biển đông bắc Thái Bình Dương và Bắc Đại Tây Dương.
大西洋および太平洋のハリケーンシーズンの間は、ハリケーン専門家班 (Hurricane Specialists Unit) が北東太平洋および北大西洋海域の熱帯気象に関する概況を逐次発表する。
Trong Đông Thái Bình Dương, nhật thực toàn phần kéo dài hơn 4 phút.
東部太平洋では、皆既日食の時間が4分以上も続いた。
Đông Á Thái Bình Dương: Tăng trưởng khu vực Đông Á Thái Bình Dương sẽ giảm xuống còn 6,2% trong năm 2017 do tăng trưởng tại Trung Quốc tiếp tục giảm nhưng tăng trưởng các nước khác lại tăng.
東アジア・大洋州地域: 2017年の域内成長率は、中国における成長鈍化が域内のその他の国の成長加速により調整されたため、6.2%の減速に留まると予測される。
Cá hổ kình lùn ước tính dân số chỉ có 38.900 cá thể trong các vùng nhiệt đới phía đông Thái Bình Dương.
生息数の概数としては、東太平洋の熱帯海域において38,900頭という報告がある()のみである。
Nếu quá xa, nhiệt độ bề mặt sẽ thấp hơn nhiệt đóng băng của nước làm cho các đại dương đông lại thành băng.
遠すぎると表面の温度は氷点以下になり 海は凍り付いてしまします
Phong thỏ Thái Bình Dương phía Đông đảo Hokkaido đã tạo nên khí hậu của Kushiro.
道東の太平洋側ならではの風土が釧路の気候を形作っている。
Đông Á – Thái Bình Dương có một số lợi thế để giải quyết vấn đề già hóa dân số.
東アジア地域には、高齢化対策を進めるに当たり、いくつかの強みがある。
NIUE là một đảo san hô nhỏ ở Nam Thái Bình Dương, cách đông bắc Tân Tây Lan 2.160 km.
ニウエは南太平洋に浮かぶ小さなサンゴ島で,ニュージーランドの北東2,160キロのところにあります。
Nhìn chung, số người sống trong nghèo đói đã được giảm đi một nửa trong thập kỷ qua ở Khu vực Đông Á - Thái Bình Dương", theo bà Pamela Cox, Phó Chủ tịch Ngân hàng Thế giới Khu vực Đông Á - Thái Bình Dương.
東アジア・大洋州地域の貧困人口は全体として、この10年間で半減している」と、世界銀行のパメラ・コックス東アジア・大洋州地域総局副総裁は述べている。「
Đông Á Thái Bình Dương: Dự kiến mức tăng trưởng khu vực sẽ giảm xuống còn 6,2% từ mức 6,4% trong năm 2017.
東アジア・大洋州地域:域内成長率は、2017年の推定6.4%から2018年は6.2%に減少すると予測される。
Nhiều loài được dẫn qua vùng này, đó là lí do có nhiều sự chú ý hướng đến việc bảo tồn khung cảnh phía đông Thái Bình Dương.
多くの種がこの海域を通過するため この海域は特に注目を集め 東太平洋熱帯海域は 保護の関心が高まっています
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dươngĐông Phi
ここにある大きな船は 15世紀の初頭 鄭和 が航海した船です 彼は 南シナ海、東シナ海 そしてインド洋を渡り 東アフリカまで航海したのです
Tính trung bình, tất cả các nước khu vực Đông Á Thái Bình Dương dự báo sẽ tăng trưởng 6,2% năm 2017 và 6,1% năm 2018.
東アジア・大洋州地域の途上国全体としては、2017年に6.2%、2018年に6.1%の成長が見込まれる。
Cập nhật Kinh tế Đông Á Thái Bình Dương là báo cáo tổng hợp tình hình kinh tế các nước trong khu vực.
「東アジア・大洋州地域 半期経済報告」は、世界銀行が同地域の経済を包括的にまとめた報告です。 半年に一度発表され、解禁後はウェブサイト上で無料でダウンロードいただけます。
“Các nước đang phát triển khu vực Đông Á Thái Bình Dương tiếp tục đóng góp to lớn cho tăng trưởng toàn cầuò .
「東アジア・大洋州地域の途上国は、引き続きグローバル経済の成長に大きく貢献している。
Đông Á Thái Bình Dương: Tăng trưởng trong khu vực dự kiến sẽ giảm nhẹ xuống còn 6,3% trong năm 2016 từ mức 6,4% trong năm 2015.
東アジア・大洋州地域: 2016年の成長率は、期待をやや下回った2015年の6.4%から、6.3%へと一段と減速するだろう。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語Đông Dươngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。