ベトナム語のđịa phậnはどういう意味ですか?

ベトナム語のđịa phậnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđịa phậnの使用方法について説明しています。

ベトナム語địa phậnという単語は,区域, 地区, りょういき, くいき, 地域を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語địa phậnの意味

区域

(area)

地区

(area)

りょういき

(area)

くいき

(area)

地域

(area)

その他の例を見る

Các địa phận ranh giới (thời Sa-lô-môn)
境界(ソロモンの時代)
Đang có bao nhiêu người trên địa phận này?
ここ に は どれ くらい の 人 が ?
Đền tạm được dựng lên ở Si-lô trong địa phận của chi phái Ép-ra-im.
幕屋はエフライムの領地内のシロに立てられます。
Ủy Ban Chi Nhánh được bổ nhiệm để chăm nom công việc trong những địa phận của họ.
支部委員会が設置され,それぞれの区域で業を監督することになりました。
Triển vọng có vẻ tốt hơn khi Tổng Giám Mục địa phận Canterbury hứa giúp đỡ về tài chính.
しかしカンタベリー大主教が必要な金銭的援助を差し伸べることを約束したため,見通しが明るくなりました。
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
北海沿岸低地帯とは,ドイツとフランスの間の沿岸地帯を指し,現在のベルギー,オランダ,ルクセンブルクを含みます。
Trong lúc hai mẹ con vắng mặt, tôi bắt đầu làm chứng cho cư dân ở địa phận người da đen.
二人がいない間に,黒人居住区の住人に証言し始めました。
Mục tiêu của ông là xin ông Cuthbert Tunstall, giám mục địa phận Luân-đôn, cấp giấy phép dịch Kinh-thánh.
ロンドン司教のカスバート・タンスタルから翻訳の許可を得るためです。
Tuy nhiên, nó đồng nghĩa với việc giết 26 267 con chim, chỉ tính riêng trong địa phận của São Paulo, trong năm 2006.
しかしそれでは、 サンパウロだけで、2006年に 26267羽の鳥を殺した計算になります。
Khi đi qua biên giới để vào địa phận của Cộng hòa Trung Phi, đường sá cũng không tốt hơn mấy.
中央アフリカ共和国との国境を通過しても,道路状況はあまり変わりません。
Trong khi Lucaris còn là đại thượng phụ địa phận Alexandria, Ai Cập, ông có một bộ sưu tập gồm nhiều sách.
ルーカリスは,エジプトのアレクサンドリアの総主教だったとき,相当な数の書物を所蔵していました。
Tuy nhiên, chúng tôi có thể gặp khó khăn nếu cha xứ biết được chúng tôi đang có mặt tại địa phận.
しかし,わたしたちの来たことが教区司祭に知れると,厄介なことになりかねませんでした。
An-ne là một trong hai người vợ của Ên-ca-na, một người Lê-vi sống trong địa phận Ép-ra-im.
エフライムの領地に住んでいるレビ人エルカナには妻が二人います。 ハンナはその一人です。(
Ông đạt đến chức quan chấp chính (thống đốc) trong địa phận Byzantine ở vùng biên giới nơi có nhiều người Slav sinh sống.
最終的にスラブ人の多く住むビザンティンの辺境地域で執政官(総督)にまで昇り詰めますが,後に小アジアのビチニアの修道院に引きこもってしまいます。
Tuyến trên địa phận Singapore sẽ được Cục Giao thông Đường bộ (Land Transport Authority, LTA) xem xét trong kế hoạch ngân sách năm 2014.
シンガポールにおける建設については陸上交通庁の2014年度予算で承認される必要がある。
Và giờ em là học trò giỏi nhất, không chỉ trong trường chúng tôi, mà trong toàn bộ địa phận nơi chúng tôi ở.
今では彼女が一番です 私達の学校だけでなく 私達の地区全体で一番成績がいいのです
Thánh Justin sinh ở Palestine, tử vì đạo tại Rô-ma khoảng năm 165, Thánh Irenæus, giám mục địa phận Lyons, chết năm 222 và... đại văn hào Lactantius”.
......千年期を信じていた西暦の初めの数世紀間のクリスチャンの中で有名なのは,小アジアのヒエラポリスの司教パピアス......パレスチナで生まれて165年ごろローマで殉教した聖ユスティヌス,202年に死去したリヨンの司教の聖イレナエウス,222年に死去したテルトゥリアヌス,......偉大な著述家ラクタンティウスなどである」。
Ở những nước vùng Balkans, giáo dân của Giáo hội Chính thống Đông phương, Công giáo La-mã và những người khác tranh giành địa phận nhau.
バルカン諸国では,東方正教会の教会員やローマ・カトリック教徒その他の人々が領土を巡って争っています。
Trong khi đó, các hội đồng quận chịu trách nhiệm chủ yếu về xử lý rác thải và các dự án xây dựng bên trong địa phận của quận.
一方、地区議会はそれぞれの地区内の廃棄物管理や建設計画に関して主に責任がある。
Tuy nhiên, khi mua những cuốn Kinh-thánh để thiêu hủy, giám mục địa phận Luân Đôn vô tình tài trợ dịch giả William Tyndale để in những bản khác!
しかしロンドンの司教は聖書を買い取って処分することにより,それと知らずに,翻訳者のウィリアム・ティンダルがさらに聖書の出版を続行できるよう,何と資金面で助けていたのです。
Tuy nhiên, Gregory không thể đưa ra số tiền đã hứa, cho nên Anthimus thuộc địa phận Adrianople mua chức vụ này, nhưng rốt cuộc lại từ chức sau đó.
しかし,グレゴリオスは約束の額を工面できなかったため,アドリアノポリスのアンタマスがその職を買い取りましたが,後にその職を辞しました。
Sự gia tăng dân số này một phần đến từ sự mở rộng địa phận thành phố - đặc biệt giữa các năm 1980 và 1985, khi dân số Istanbul tăng gần gấp đôi.
人口の急増は市域の拡大から来ており、特に1980年から1985年にかけては人口は2倍になっている。
Những nơi từng là địa phận của những rạp chiếu bóng có tiếng xấu và chốn lầu xanh, nay rõ ràng đã trở thành những nơi chính trong nhiều cộng đồng.
多くの地域社会では,評判の悪い映画館街や歓楽街だったところが,今ではよく知られたメインストリートになっています。
Và khi Thomas Becket, Tổng Giám Mục địa phận Canterbury bị ám sát ở Canterbury Cathedral, người ta cũng bất ngờ tìm thấy áo này dưới lớp quần áo của ông.
また,カンタベリー大主教であったトマス・ベケットがカンタベリー大聖堂で殺害された時,思いがけなく着衣の下にこれが発見されました。
Trong địa-phận châu Á, ở miền có thành Ê-phê-sô, sứ-đồ Phao-lô đã “bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống”.
エフェソス市のあったアジア地区で使徒パウロは,『極度の圧迫を受け,自分の命さえおぼつかない』状態でした。 パウロはエフェソスの闘技場で野獣と戦ったのかもしれません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語địa phậnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。