ベトナム語
ベトナム語のdễ chịuはどういう意味ですか?
ベトナム語のdễ chịuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdễ chịuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdễ chịuという単語は,心地よく, 愉快, 芳しいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dễ chịuの意味
心地よくNoun; Adjectival Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”. わたしのくびきは心地よく,わたしの荷は軽いのです」。( |
愉快Noun; Adjectival |
芳しいadjective |
その他の例を見る
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. スタジアムの内部には 外の快適さを生み出す 要素が隠されてます |
Chỉ gặp ngài một chút cũng khiến họ cảm thấy dễ chịu. 人々はイエスと少し接しただけでも,とてもさわやかになりました。 |
Chẳng lẽ bạn không vui hơn một chút, hay cảm thấy dễ chịu hơn sao? 以前よりもいくらか幸福で,おそらくもっとリラックスしているのではないでしょうか。 |
Tôi đã trở nên dễ chịu hơn, và giờ đây tôi có thêm những người bạn”. 今では友達も増えました」。 |
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). わたしのくびきは心地よく,わたしの荷は軽いのです」― マタイ 11:28‐30。 |
Chúng ta phải có những quyết định không hề dễ chịu, Bernard. 時 に は 気 が 進 ま な い 選択 も する |
Một ách dễ chịu 心地よいくびき |
Thật vậy, ách của Ngài dễ chịu và gánh của Ngài nhẹ nhàng. 実に,主のくびきは負いやすく,主の荷は軽いのです。 |
Chiếc B-36 không phải là một máy bay thực sự dễ chịu để lái. B-36は運用が容易ではなく、かつ高価な機体であった。 |
Thuốc này sẽ làm bạn dễ chịu. この薬を飲めばよくなるでしょう。 |
“Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng.” (Ma Thi Ơ 11:29–30). わたしのくびきは負いやすく,わたしの荷は軽いからである。」( マタイ11:29-30) |
“Ách của tôi dễ chịu” 「わたしのくびきは心地よ[い]」 |
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:29, 30). わたしのくびきは心地よく,わたしの荷は軽いのです」― マタイ 11:29,30。 |
Đúng là con cái cần bạn, nhưng phải là trong trạng thái vui vẻ, dễ chịu. 確かに子どもは母親を必要としていますが,母親に幸福で満ち足りた気持ちでいてもらう必要もあるのです。 |
Thật không dễ chịu với những sinh vật như gấu bắc cực phải sống lệ thuộc vào băng. 氷 に 依存 し て 生き て い る 北極 熊 の 様 な 生物 に と っ て は 不 都合 で す |
Đó là vùng tây bắc của Miền tây nước Úc, nơi rất dễ chịu. 場所は西オーストラリアの北西部 とても良い所です |
Môi trường dễ chịu, bầu không khí bình an. そこの環境は目に快く,気持ちを落ち着かせてくれます。 |
Thay vì vậy, hãy chọn thời điểm khi cả hai đều cảm thấy dễ chịu. むしろ,二人とも気分がゆったりしているような時を選びましょう。 |
(2 Cô-rinh-tô 13:11, NW) Dĩ nhiên, hoàn cảnh đau thương của họ không dễ chịu chút nào. コリント第二 13:11)もちろん,その窮境に耐えるのは,たやすいことではありませんでした。 |
Lòng biết ơn đó phát triển trong hoàn cảnh khó khăn cũng như trong tình huống dễ chịu. 氷で覆われた冬の風景の中でも,夏の気持ち良い暖かな季節と同じように美しい花を咲かせます。 |
Đêm nay sẽ không dễ chịu với ngươi đâu お前 に と っ て は 楽し い 夜 で は な い |
Bạn biết đấy, đó sẽ là chuyến đi dài ngày, dễ chịu. これなら快適な旅になったことでしょう |
Tiêu đề: “Tất len mới của chúng tôi ấm áp và dễ chịu" 見出し:「暖かく履き心地バツグンのウールソックス新発売」 |
□ Giê-su ban cho ách dễ chịu nào? □ イエスが差し伸べた心地よいくびきとは何ですか |
6 Có điều khác nữa khiến cho ách của Giê-su “dễ chịu”, hay dễ gánh vác. 6 イエスのくびきを「心地よく」,つまり負いやすいものにしているもう一つのことがあります。『 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdễ chịuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。