ベトナム語
ベトナム語のcây sungはどういう意味ですか?
ベトナム語のcây sungという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcây sungの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcây sungという単語は,フサナリイチジクを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cây sungの意味
フサナリイチジク
|
その他の例を見る
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. ぼろぼろになった色鮮やかな着物を着た小さな女の子が,黄色いカエデの葉をせっせと集めていました。 |
Và giờ hãy bổ sung loại cây nấm rễ vào biểu đồ tôi đã sử dụng lúc trước. さて 今度は菌根を 先ほどの図に当てはめてみましょう |
Trong cả hai trường hợp, số tiền được hiển thị sau dấu cộng màu xanh lá cây là ngân sách bổ sung có sẵn để chi tiêu, số tiền này bù trừ điều chỉnh tín dụng. いずれの場合も、緑色の + の後に表示されている金額は、(クレジット調整額を相殺する)使用可能な追加予算です。 |
Chúng đang mang miếng vỏ cây sung. イチジクの切れ端です |
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió. これはシカモアという風を使って花粉を散布する植物です |
Voi rất thích nước, sung sướng bơi qua phá để đến bờ và ngốn trái cây chúng ưa thích. ゾウは水が大好きで,湖をうれしそうに泳いで浜辺へ渡り,好物の実をむしゃむしゃと食べています。 |
10 Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẻo; những cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay thế bằng những cây hương bách. 10 『れんが が 崩 くず れて も 切 き り 石 いし で 建 た てよう。 いちじく の 木 き が 切 き り 倒 たお されて も 杉 すぎ の 木 き で それに 代 か えよう。』 |
Xa-chê chạy trước đám đông đang bu chung quanh Giê-su và bởi vóc người nhỏ thó nên tìm kiếm một lợi thế dễ nhìn bằng cách trèo lên một cây sung. ザアカイはイエスの周囲に集まっていた群衆の前に走ってゆきますが,背が低かったため,見晴らしのよい場所を求めて,いちじく桑の木によじ登ります。 |
Cũng từng có rất nhiều cây sung (Ficus sycomorus) ở Sơ-phê-la (Shephelah), một vùng gồm những ngọn đồi nằm giữa dãy núi ở miền trung và vùng ven biển Địa Trung Hải. シェフェラ(中央山岳地帯と地中海沿岸の間の丘陵地帯を含む地域)には,エジプトイチジク(Ficus sycomorus)も豊富でした。 |
Các cây gai tinh tế nhất để làm suy yếu tác dụng của phúc âm trong cuộc sống của chúng ta là các lực lượng của thế gian mà Chúa Giê Su gọi là “sự lo lắng, giàu sang, sung sướng đời nầy” (Lu Ca 8:14). わたしたちの生活の中で,福音の影響力を弱める最も巧妙ないばらとは,イエスが「生活の心づかいや富や快楽」と呼ばれたように(ルカ8:14),この世のことに心を向けることです。 |
Câu hỏi: Số hóa thạch gia tăng được bổ sung vào “cây chủng loại phát sinh loài người” có giải đáp thắc mắc của các chuyên gia tin thuyết tiến hóa về việc khi nào và làm sao con người tiến hóa từ con vật giống vượn hay không? 疑問点: 人類の“系図”に当てはまるとされる化石が発見されてきたことにより,人間は猿のような生き物からいつどのように進化したのか,という進化論者たちの疑問は解明されたでしょうか。 |
Sung sướng thay, lời Giê-su hứa cho kẻ trộm treo trên cây gỗ tại đồi Gô-gô-tha sẽ được ứng nghiệm cách mỹ-mãn (Lu-ca 23:43). うれしいことに,カルバリで木に掛けられた同情心に富む盗人に対してなされたイエスの約束は,すばらしい成就を見ます。( |
Và bởi vì để lấy 15% của nó đưa vào cây cối, tất cả phần còn lại bị mất đi, chúng ta phải bổ sung vào ngày càng nhiều. 15%しか植物に行き渡らないわけですから 更に追加してやらなくてはなりません |
Khi bà đến dự lễ Mi-sa đêm Nô-en và thấy những cây Nô-en tuyệt đẹp bên trong và bên ngoài nhà thờ, bà nghĩ trong lòng: “Thật sung sướng quá!” クリスマスのミサに行って,教会の内外の豪華なクリスマスツリーを目にした時には,「来てよかった」と感じました。「 |
Các ngươi có giống như họ, nghĩ rằng cây thập tự, cái đinh đóng và ngôi mộ đều là sự kết thúc của mọi điều và mỗi người có thể sung sướng trở lại sống theo cách mình sống trước đó không? 十字架と釘と墓によってすべてが終わり,その後は皆の元の生活がどのようなものであれ,そこに大喜びで戻れると,彼らと同じように思ったのか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcây sungの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。