ベトナム語のcấyはどういう意味ですか?

ベトナム語のcấyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcấyの使用方法について説明しています。

ベトナム語cấyという単語は,植える, 移植を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cấyの意味

植える

verb (cắm cây non xuống chỗ đất khác cho tiếp tục sinh trưởng)

移植

verb noun (dùng kĩ thuật và biện pháp khoa học cao để đưa một đối tượng có kích thước rất nhỏ hoặc có cấu tạo rất phức tạp như vi trùng, mô, v.v. vào một môi trường nào đấy để thực hiện những yêu cầu nhất định như nghiên cứu, chữa bệnh hoặc tạo ra một giống mới, v.v.)

その他の例を見る

Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào.
実験室での細胞育成について 話をさせて下さい
Đến năm 2004, cô đã có hai bộ cấy ngực khác nhau và chỉnh sửa cằm.
2004年までに彼女は2度、豊胸手術とあごの整形をしている。
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
人工内耳の利用者にとって音の質は どの程度かを調べるためいくつかの研究をしてきました
Một van tim, giống như hình tôi chỉ lúc nảy, được cấy ghép trong người ông cách đây 7 năm.
先ほどお見せしたような 心臓弁が 7年前 父の体に 移植されました
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương.
だから奇妙な話ですが 将来は この繊維で作った 腱や靱帯を 手術で移植された患者は 怪我をする前よりも 高い運動能力を 持つことになるでしょう
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
次に皮膚の細胞を分離します それを細胞培地で増殖させます
Nên sẽ thế nào nếu chúng ta chỉ lấy những channelrhodopsins này và các phân tử khác và cấy chúng lên một vài trong những tế bào dự trữ khác và chuyển chúng thành những máy quay nhỏ bé.
ではもしチャネルロドプシンなどの分子を 代替の細胞などに導入し カメラ代わりに使えたとしたらどうでしょう?
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi.
実際この10年で 臓器を必要とする患者の数は 2倍に増えましたが 同じ時期に 臓器移植の方は ほとんど増えていません
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
これは我々が開発中の バイオリアクターの設計図で 様々な規模で モジュール的に 組織を作れるようにするものです
Với sự bắt đầu của nền nông nghiệp cày cấy, vai trò của người đàn ông trở nên cực kỳ quan trọng.
道具を使った農業が始まり男性の役割は非常に大きくなりました
Bất cứ cấy ghép nào vào cơ thể thì cơ thể đều tự động phản ứng khi có chất lạ xâm nhập.
人体は,異物が移植されると,先天的に拒絶反応を示す。
Việc cấy ghép.
つまり 正確 な 座標
Hiện nay, chúng ta đang đối mặt với một cơn khủng hoảng nghiêm trọng trong y học trong việc thiếu nội tạng cấy ghép.
現在 臓器不足という大きな 医療問題があります
Phương pháp cày cấy và trồng trọt của họ có lẽ giống như phương pháp của người bản xứ.
以前にその地を耕作していた民と同様の農法を用いたことでしょう。
Đây là những nơi được cấy vào.
埋め込み個所はこのとおりです
Trong thánh thư, một mảnh đất trống dùng để cày cấy hay làm chổ cho súc vật ăn cỏ.
聖典 で は,耕作 など に 用いる 土地 を 指す。
Trong một bài nói về nguy cơ của việc truyền máu, Ủy ban chữa trị và y tế bang New South Wales (Úc) cho biết: “Truyền máu là việc cấy ghép mô sống.
オーストラリアのニュー・サウス・ウェールズ州保健局のクリニカル・エクセレンス・コミッションは,輸血の危険に関する記事の中で,「輸血は生体組織の移植である。
Bởi vì sự thật là khi cấy ghép các thiết bị bên trong cơ thể con người cũng là lúc khả năng kết nối mạng bắt đầu.
人体植え込み式機器が ネットワーク能力を持つようになったのです
Sau đó chúng tôi tiếp tục và cấy vào đó vài tế bào động vật có vú, như bạn thấy màu xanh kia.
次に 哺乳類の細胞を移植しました 青く見えているものです
Và trong cấy ghép, cơ sở chuyển từ các bộ phận nguyên vẹn đến tế bào.
また 臓器移植の概念が 全臓器から細胞に移行しました
Tôi đột nhập vào và cấy ý tưởng vào đó.
ある アイデア を 植えつけ た
Đây là một máy khử rung tim, và đây là một thiết bị được cấy ghép vào cơ thể con người để kiểm soát nhịp tim, và những máy này đã cứu nhiều mạng sống.
これは細動除去機です 体内に植え込まれ 心拍を管理する機器で このデバイスによって多くの命が救われました
Như bạn đã biết, vào năm 1926 máy điều hoà nhịp tim đầu tiên đã được phát minh. năm 1960, máy điều hoà nhịp tim đầu tiên được cấy ghép vào bên trong cơ thể, đáng phấn khởi là nó nhỏ hơn một chút so với cái mà bạn đang thấy ở đó, và công nghệ đã tiếp tục tiến về phía trước.
1926年に初めてペースメーカーが開発されました 1960年最初のペースメーカーが 体内に植え込まれました 今ここでお見せしているものよりもう少し小さいものですが そして技術はどんどん進歩していきました
Ông ta biến đổi gen của nó để làn da của nó gây ít phản ứng miễn dịch với da người, rồi ông cấy một miếng giá thể của tai người dưới da nó và tạo ra một tai người mà sau đó có thể được lấy ra và ghép lên người.
彼はこのマウスを ヒトの肌に対して免疫反応を示さない肌と その肌の下に耳の高分子足場を持ち 後で切り取って 人間に移植できる耳を持つよう 遺伝子工学的に操作しました
Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường.
ここ10年間で 骨髄幹細胞の利用は激増し 様々な病気を治療しています 心臓病 血管の病気 整形外科 再生医学の患者の治療 また神経病学ではパーキンソン病や 糖尿病にまで

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cấyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。