ベトナム語
ベトナム語のbạnはどういう意味ですか?
ベトナム語のbạnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbạnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbạnという単語は,友達, 君, お前, 友達を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bạnの意味
友達noun Có rất khách, phần lớn bọn họ là bạn bè và bạn cùng lớp của thầy giáo. お客様がたくさんいます。その中で先生のクラスメートと友達が多いです。 |
君pronoun Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao? 君が演説をして誰も来なかったらどうするの? |
お前pronoun Tôi không giống bạn! 俺はお前とは違うんだ。 |
友達noun Bạn bè và người thân của tôi đã qua đời hết. 友達も家族も皆死んでしまっています。 |
その他の例を見る
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. 上記のことを確認してもデバイスが表示されない場合は、Google アカウントのパスワードを変更するに進んでください。 |
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. 18 自分の話を終えたなら,与えられる口頭の助言を注意深く聴き,感謝の念をもって助言を受け入れてください。 |
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. それに,長い話であればあるだけいっそうわかりやすく話さねばならず,かぎとなる論点はいっそう強力かつ明瞭に説明しなければなりません。 |
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. この作品の良い点は ある瞬間を捉えたように見えることです X線の視覚を持ち合わせたかのようです X線のカメラで写真を撮ったようです |
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. AdMob へのお申し込みが完了すると、弊社からのお支払いの送金のための AdSense アカウントも同時に作成されます。 |
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. ユーザー A が広告をクリックすると、その最初のクリックに対応する新しいセッションが登録されます。 |
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). たとえば、MCC アカウントで使用されている通貨は米ドル(USD)ですが、子アカウントの 1 つではポンド(GBP)が使用されているとします。 |
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. しかし,ご存じのようにパウロは,自分の行動を全く制御できないかのように考えて弱さに屈したりはしませんでした。 |
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. コーヒーでも紅茶でも好みのものを淹れて,ゆったりした気分で親しい人と会話するのは,何とも楽しいひとときです。 |
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? 4 皆さんは忙しい予定があっても,神権宣教学校予定に略述されている,提案された週ごとの聖書朗読の予定に付き従っていますか。 |
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? サムエル第一 25:41。 列王第二 3:11)親の皆さんはお子さんに,王国会館でも大会会場でも,割り当てられた務めは何でも喜んで果たすようにと励ましておられますか。 |
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. 別のユーザーとしてログインするには、事前に Chromebook にそのユーザーを追加しておく必要があります。 |
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. 皆さんにお願いです 積極的に声を上げてください 政府に手紙を書いて |
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. 良いサマリヤ人の話は,友人であるとなしとにかかわらず,助けが必要な人に手を差し伸べるように教えています(ルカ10:30-37。 |
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. しかし,聖書を注意深く研究して,イエスの父であるエホバ神との親しい友のような関係を築くよう助けられました。 |
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" と、みなさん不思議に思うかもしれません。 |
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. 詩編 25:4)聖書や協会の出版物を個人的に研究することは,エホバをもっとよく知る助けとなります。 |
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ? どのような理解が得られましたか |
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. デバイス、アシストしたデバイス、デバイス経路の各レポートでは、ユーザーがコンバージョンを達成するまでにアクションを行った広告とデバイスを確認できます。 |
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). 友達はわたしたちの考え方や行動に影響を与えるものです。( |
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? ■ 実際に結婚できるようになるためには,特にどんな特質を培うよう努力すべきでしょうか。 |
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. その瞬間は今現在で どんどん失われています その瞬間はいつも常にあっという間に過ぎ去るのです |
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. Google でお支払いを処理するため、銀行の振込用紙に固有の照会番号を記入していただく必要があります。 |
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". リマーケティング リストを作成したら、ステータスとして [クローズ] か [オープン] のどちらかを指定できます。 |
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. 親の人生について尋ねるなら,親は喜ぶことでしょう。 あなたの気持ちをくみ取って,快く答えてくれるかもしれません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbạnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。