いじわる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ いじわる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いじわる trong Tiếng Nhật.
Từ いじわる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ác ý, ác tâm, ác, có ác tâm, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ いじわる
ác ý(malevolence) |
ác tâm(malevolence) |
ác(unkind) |
có ác tâm(malicious) |
dự định(mean) |
Xem thêm ví dụ
あなたはいじわるをされたことがありますか。 ― その人はあなたの気を悪くさせたり,不親切なことを言ったりしましたか。 ― では,あなたはいやな気持ちになりましたね。 ― Đã bao giờ có ai phạm lỗi đối với các em chưa?— Đã làm các em đau, hay là nói gì làm các em buồn phiền?— Đã làm các em khóc không?— |
しかし,偉大な教え手は,自分にいじわるをした人を許さなければなりませんといわれました。 Nhưng Giê-su bảo chúng ta nên tha thứ cho những ai đã phạm lỗi với chúng ta. |
そのとき,きのう いじわるを 言ったことを,くいあらためる ひつようが あるのを 思い出しました。 Rồi tôi nhớ là mình cần phải hối cải vì đã nói một điều gì đó không tử tế ngày hôm qua. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いじわる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.