Cosa significa titanic in Vietnamita?
Qual è il significato della parola titanic in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare titanic in Vietnamita.
La parola titanic in Vietnamita significa RMS Titanic, Titanic. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola titanic
RMS Titanic
|
Titanic(Titanic (phim 1997) Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic. Ha confermato che era il relitto del Titanic. |
Vedi altri esempi
Hiển nhiên, nó mô phỏng chiếc Titanic. È ovviamente derivato dal Titanic. |
1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm. Mille e cinquecento persone finirono in mare, quando il Titanic sparì sotto i nostri piedi. |
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. Allora eccomi qua sul ponte del Titanic, seduto in un sommergibile, osservando le assi che sembravano proprio come queste, dove sapevo che avevano suonato i violinisti. |
Titanic không là ngoại lệ nên Andrews và nhóm đã khởi hành từ Belfast đến Southampton trên Titanic để bắt đầu cho chuyến tàu thảm họa vào ngày 10.4.1912. Il Titanic non era un'eccezione, così Andrews ed il resto dei lavoratori della Harland e Wolff decisero di portare la nave da Belfast a Southampton per l'inizio del viaggio inaugurale, il 10 aprile 1912. |
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển. La gente pensa quasi che me ne sia andato tra "Titanic" e "Avatar" e che mi stessi girando i pollici seduto su qualche spiaggia. |
Chúng ta đang đứng trên mũi tàu Titanic. Voglio essere con te sulla prua del Titanic. |
Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. * Il Titanic era una delle navi più grandi dell’epoca: 269 metri di lunghezza per 28 metri di larghezza. |
Có nghĩa là nếu bà ta là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm. Il che significa che sua nonna indossava il diamante il giorno in cui affondò il Titanic. |
Có ít nhất hai câu chuyện Thánh Hữu Ngày Sau liên quan đến con tàu Titanic. Ci sono almeno due collegamenti con Santi degli Ultimi Giorni nella vicenda del Titanic. |
Tuy nhiên, chiếc Titanic tiếp tục tăng tốc độ của nó, lướt nhanh qua Đại Tây Dương lạnh giá. Nonostante ciò, il Titanic continuò ad aumentare la sua velocità, sfrecciando nel freddo Oceano Atlantico. |
Một vài tháng nữa sẽ là kỷ niệm 100 năm vụ đắm tàu đầy bi thảm của con tàu xuyên đại dương Titanic. Fra pochi mesi ricorrerà il centesimo anniversario dell’affondamento del Titanic. |
Những vi khuẩn dưới nước đã liên tục ăn mòn vỏ thép của Titanic từ khi chiếc tàu đắm, nhưng vì những hư hại xảy ra sau này với những chiếc tàu lặn du lịch, Cơ quan Quản lý Hải dương và Khí quyển đã ước tính rằng "vỏ và cấu trúc tàu có thể sụp đổ xuống đáy biển trong vòng 50 năm tới." Microrganismi marini stanno progressivamente consumando il ferro del Titanic fin dal momento del naufragio, ma a causa del danno aggiunto dai visitatori la National Oceanic and Atmospheric Administration americana stima che «...lo scafo e la struttura della nave potrebbe collassare sul fondale oceanico entro i prossimi 50 anni» (entro 80-100 anni secondo altre stime). |
Năm bà đọc quyển sách đó cho học trò cũng là năm Titanic chìm. Lo stava leggendo ai suoi alunni l'anno che affondò il Titanic. |
Và bạn đi đến một trong những hội nghị đó, và một vài gã làm tàu Titanic Andate ad una di queste convention... ed un tizio ha costruito il Titanic. |
Tàu Titanic là một nơi thú vị về mặt sinh học, Vì sinh vật đang di cư đến để sống trong Titanic. Il Titanic è un luogo molto interessante per i biologi perché gli animali si spostano per vivere lì. |
NGÀY 14 THÁNG 4: Khoảng 11g40 tối, tàu Titanic va vào một tảng băng trôi. 14 APRILE: alle 23,40 circa il Titanic entra in collisione con un iceberg. |
Các hành khách trong chuyến tàu Titanic rơi xuống nước biển ở 5 độ C. I passeggeri del Titanic che finirono in acqua trovarono una temperatura di solo 5 gradi centigradi. |
Thảm họa Titanic dẫn tới việc triệu tập Hội nghị Quốc tế về An toàn trên Biển tại Luân Đôn, ngày 12 tháng 11 năm 1913. Il disastro portò alla riunione della Prima convenzione internazionale sulla sicurezza della vita in mare, a Londra, il 12 novembre 1913. |
Hoặc nếu bạn làm thế này - Những chữ cái đứng cách xa nhau, chúng sẽ co rúm lại gần nhau như trên boong tàu Titanic, và bạn cảm thấy đồng cảm với những chữ cái, như thể, tôi cảm nhận được nỗi sợ (fear). Oppure fate questo - le lettere sono distanziate, poi le ammassate come sul ponte del Titanic, e provate dispiacere per loro, come dire, sento la paura. |
Chúng tôi quay lại xác tàu Titanic Siamo tornati al relitto del Titanic. |
Một trong số các lý do bà chọn con tàu Titanic để trở về Hoa Kỳ là vì bà tưởng rằng những người truyền giáo sẽ đi cùng với bà và điều này sẽ được an toàn hơn. Uno dei motivi per cui scelse il Titanic per tornare negli Stati Uniti fu perché pensava che avrebbe viaggiato insieme ai missionari e che dunque il tragitto sarebbe stato più sicuro. |
Theo lời ông Michael McCaughan, người trước đây phụ trách bảo tàng được đề cập ở trên thì tàu Titanic là “con tàu nổi tiếng nhất trong lịch sử”. Secondo Michael McCaughan, già responsabile dell’Ulster Folk and Transport Museum, il Titanic è “la nave più famosa della storia”. |
Nhưng Titanic không phải là con tàu độc nhất vô nhị. Ma non si trattava di un pezzo unico. |
Sĩ quan trực đã xoay xở để tránh đâm thẳng vào tảng băng, nhưng không thể tránh việc tàu Titanic va vào cạnh của tảng băng ấy. Il primo ufficiale cercò di evitare la collisione ma non poté impedire che il Titanic strisciasse contro l’iceberg. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di titanic in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.