Cosa significa phó trưởng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola phó trưởng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phó trưởng in Vietnamita.

La parola phó trưởng in Vietnamita significa sous chef, vicecapo, vicepresidente, vice presidente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola phó trưởng

sous chef

vicecapo

vicepresidente

vice presidente

Vedi altri esempi

Nhưng với địa vị giáo sĩ Công Giáo và phó trưởng ấp thì phải làm sao?
Che dire però della sua posizione di missionario laico e vicegovernatore?
Tôi sẽ đưa Phó Trưởng Lý về.
Accompagno io il procuratore a casa.
Rồi tôi đến gặp ông phó trưởng khoa và hỏi, " Chuyện gì đang xảy ra vậy?
E sono andato dal suo assistente e gli ho chiesto, " Cosa succede?
Phùng Quán Phó trưởng phòng: ThS.
Laggiù a Capo Cabana,
Mộ Phó Trưởng Lý đi cả một quãng đường dài?
Un procuratore distrettuale che va in pattuglia con un agente.
phó trưởng lý cần nói chuyện với cô.
Vargas, il vice procuratore vuole parlarti.
Cơ động Một gọi Phó Trưởng số 7.
Radio Uno a Vice Capo Sette.
Phó Trưởng Lý Lowan và tôi đã làm việc cùng nhau ngay từ ban đầu.
Io e Lowan lavoriamo insieme fin dall'inizio.
Phó Trưởng Lý Lowan.
L'assistente procuratore Lowan.
Tôi vừa mới kể cho phó trưởng lý mới của chúng ta các cô đã chuyên nghiệp đến thế nào.
Stavo giusto dicendo al nuovo procuratore distrettuale quanto foste professionali.
Được nhận xét từ hiệu trưởngphó hiệu trưởng đã đủ chưa ạ?
Bastano le referenze del preside e del vicepreside?
Nick khi đó là phó trưởng của cơ quan S.H.I.E.L.D. đồn trú tại đó, và ông ấy tới gặp tôi với kế hoạch.
Nick era Vice Capo del distaccamento dello S.H.I.E.L.D... e venne da me con un piano.
2 phó với 1 trưởng sao?
Due agenti e una cheerleader?
Ông bà Murphy, đây là Phó hiệu trưởng Eugene Menard...
Signor e signora Murphy, sono il vice preside Eugene Menard...
Ông Đặng Xuân Phương, Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu lập pháp thuộc UBTVQH 81.
RN81 dalla Provincia de Salta a Ingeniero Juárez.
Phó cục trưởng thứ hai của Shinsengumi nhưng tính cách trái ngược với Hijikata.
È il vice comandante dello Shinsengumi con Hijikata.
phó thuyền trưởng cầm lấy sợi giây trói Odysseus vào cột buồm với nút thắt thật chặt.
Il primo ufficiale prende una cima e lega saldamente Odisseo all'albero.
Các thành viên của Chính phủ Moskva là Thị trưởng Moskva, Phó Thị trưởng của Moskva trong Chính phủ Moskva và các Bộ trưởng Chính phủ Moskva.
I membri del governo di Mosca sono il sindaco di Mosca, il vice sindaco di Mosca, nel governo di Mosca e dei ministri del governo di Mosca.
Thân chủ tôi đã nói với phó quận trưởng và cô ta đã bắn bừa hai phát.
La mia cliente ha dichiarato al vice–sceriffo di aver sparato due volte senza mirare.
Tôi ở lại để tham khảo cùng phó quận trưởng và vài nhân chứng.
Io mi sono trattenuto all'interno per conferire col sostituto Procuratore Distrettuale e certi testimoni.
Mẹ có chắc là không còn chỗ nào khác cần tìm phó hiệu trưởng nữa ạ?
Mamma, sicura che non cercassero una vice preside da un'altra parte?
Thế quái nào tôi lại trở thành phó cục trưởng cục an ninh?
Come potevo fare il Sottosegretario dell'Intelligence?
Tôi bị gọi đi họp với phó cục trưởng Skinner.
Da Skinner, il Vice Direttore.
Bà đã trở thành phó thị trưởng thay đổi luật lệ.
Letteralmente, è diventata vicesindaco.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di phó trưởng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.