Cosa significa ngừng hoạt động in Vietnamita?

Qual è il significato della parola ngừng hoạt động in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ngừng hoạt động in Vietnamita.

La parola ngừng hoạt động in Vietnamita significa fermarsi, ritagliare, respingere, smentire, espungere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola ngừng hoạt động

fermarsi

(cut out)

ritagliare

(cut out)

respingere

smentire

espungere

(cut out)

Vedi altri esempi

“Chính phủ Mỹ bắt đầu ngừng hoạt động”.
Il Presidente degli Stati Uniti vi sta mentendo.”».
Đội NEST của anh bị ngừng hoạt động, thiếu tá.
La squadra nest è smobilitata, maggiore.
Mọi thiết bị liên lạc trực tuyến đều đã ngắt hoặc ngừng hoạt động.
Tutti i segnali di comunicazione in tempo reale risultano terminati o disconnessi.
Tôi không muốn cho cô ấy ngừng hoạt động.
Ascolta, non volevo... ritirarla.
Tưởng người ta cho cô ngừng hoạt động rồi chứ nhỉ.
Credevo ti avessero disattivata.
Air Nigeria ngừng hoạt động vào tháng 9 năm 2012.
A settembre 2012 cessò tutte le operazioni di volo.
Và vụ chính phủ ngừng hoạt động.
E con il blocco del governo.
Điều đó giúp giải thích việc của Clementine, nhân vật mà chúng ta đã cho ngừng hoạt động.
Questo sicuramente aiuta a capire meglio la situazione di Clementine, l'ospite che abbiamo prelevato ieri.
Vàng chỉ sự quí giá, cho nên khi não ngừng hoạt động, chúng ta sẽ chết.
Quando il cervello, prezioso come l’oro, cessa di funzionare, il risultato è la morte.
Ticonderoga được cho ngừng hoạt động vào năm 1973 và được bán để tháo dỡ vào năm 1975.
La Ticonderoga fu radiata dal servizio nel 1973 e venduta per la demolizione nel 1975.
AdMob ngừng hoạt động tính năng chuyển đổi.
Le conversioni in AdMob sono state interrotte.
Thận của Esther ngừng hoạt động chính xác...
Quelli di Esther hanno smesso di funzionare...
Ngân hàng của tôi đã ngừng hoạt động.
Ha fatto bancarotta.
Nhưng sau khi chuyển được chừng bốn trăm bức điện, nó ngừng hoạt động.
Trasmise circa quattrocento telegrammi, poi cessò di funzionare.
Mọi phát sóng sẽ ngừng hoạt động ngay lập tức.
le normali trasmissioni radio cesseranno immediatamente.
Nó đã bị ngừng hoạt động ngau sau đó.
Fu disattivata subito dopo.
Tớ không thể ngừng hoạt động trừ khi: Cậu hài lòng với sự chăm sóc này.
Non posso disattivarmi finché non dici che sei soddisfatto del trattamento.
Tôi chỉ nghỉ khi cơ thể ngừng hoạt động.
Quando il mio corpo smettera'di funzionare, allora smettero'di lavorare.
Không, tôi không muốn cậu ngừng hoạt động lúc này.
No, non voglio che ti disattivi.
Nó chỉ là quá trình bình thường của cơ thể khi nó ngừng hoạt động.
Si tratta di un regolare processo del corpo a decesso avvenuto.
Thuyền trưởng lệnh cho chúng ta ngừng hoạt động cứu hộ.
Il Capitano ha ordinato la sospensione delle ricerche.
Ngày 6 tháng 11, Ostfriesland được cho ngừng hoạt động và được sử dụng như một tàu trại binh.
Il 16 dicembre, l'Ostfriesland fu tolta dal servizio attivo e utilizzata come nave-caserma.
Điều tôi muốn nói là khi bạn đang ngủ, thứ này vẫn không ngừng hoạt động.
Quello che sto cercando di dire è che quando dormite questo coso non si ferma.
Các mạch điện sẽ ngừng hoạt động.
Tutti i circuiti si chiudono e vanno in corto.
Hiện tại, mày được ngừng hoạt động.
Per ora... sei esautorato.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di ngừng hoạt động in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.