Cosa significa mớ lộn xộn in Vietnamita?

Qual è il significato della parola mớ lộn xộn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare mớ lộn xộn in Vietnamita.

La parola mớ lộn xộn in Vietnamita significa congerie, farragine, guazzabuglio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola mớ lộn xộn

congerie

nounfeminine

farragine

nounfeminine

guazzabuglio

nounmasculine

Vedi altri esempi

Mình đã giúp làm sạch mớ lộn xộn của bạn.
Ho aiutato a rimettere a posto i tuoi casini.
“Anh không nghĩ đây là một mớ lộn xộn hả?”
"""Ma non credi che verrà fuori un grande pasticcio?"""
Hãy tìm 1 lối ra đúng từ mớ lộn xộn này.
Che venga del buono da questo pasticcio.
Tôi biết Chúa không chấm điểm Trong mớ lộn xộn này.
Inoltre, so che Gesu'ha le tasche profonde per questo tipo di stronzate.
Và nó làm thành một mớ lộn xộn với chúng
Così lui fa, " Va bene, giocherello un po'. "
Đúng là 1 mớ lộn xộn.
Che bel casino del cazzo.
Tướng Käutner đã rất tử tế đề nghị giúp chúng tôi dọn dẹp mớ lộn xộn này.
Il generale Käutner si è gentilmente offerto per aiutarci a fare chiarezza.
Em xin lỗi vì mớ lộn xộn này.
Mi dispiace tanto per questo macello.
Nghe này, Jones, tôi mong cô đi theo chỉ dẫn của tôi trong mớ lộn xộn này
Ascolta, Jones, spero che tu agisca come me in questo casino coi cinesi.
Mẹ sẽ khỏi vướng vào cái mớ lộn xộn này và không bị giết.
Questo dovrebbe impedirti di farti coinvolgere... e farti ammazzare.
Có lẽ là nếu đó là Sara, thì chúng ta đã không ở trong mớ lộn xộn này.
Se lo avesse fatto Sara... Forse non saremmo in questo casino.
Làm một mớ lộn xộn ở phía Tây
Te l'ho mai detto?
Có hàng tỉ nơ ron liên kết với nhau thành một mớ lộn xộn khó tưởng.
Ci sono miliardi di neuroni interconnessi in un groviglio impossibile.
Xin lỗi về mớ lộn xộn này.
Scusate il trambusto.
Đúng là một mớ lộn xộn.
E'un completo disastro.
Nó là một mớ lộn xộn.
Troppe cose tutte insieme.
Nhưng sóng não vẫn là một mớ lộn xộn.
Ma le onde cerebrali sono ancora dappertutto.
Ta phải thịt chúng vì chúng tạo ra mớ lộn xộn bẩn thỉu.
Avremmo dovuto ucciderli perché facevano confusione
Chúng tôi cần phải tìm ra cách giải quyết mớ lộn xộn này bởi vì chúng thật sự rắc rối
Dobbiamo trovare il modo di risolvere il problema, perché questi oggetti sono così complicati.
Ngài đã thấy chúng ta vướng vào mớ lộn xộn như thế nào khi đi theo sự lãnh đạo của ngài chưa?
Vede in che pasticci ci cacciamo quando seguiamo uno stratega di questo genere?
Dọn dẹp mớ lộn xộn của ông để ông khỏi phá hủy cái thứ khổng lồ ai cũng gọi là " Trái Đất " đấy.
Ho ripulito i tuoi casini in modo che non distruggessero quella cosa enorme che tutti chiamano Terra.
Bây giờ mớ lộn xộn của vợ tôi tại phía dưới mỏ đá... không thức ăn, không nước uống, và 27 thú con đang đói!
In questo momento mia moglie è rannicchiata in fondo alla miniera di carbone senza cibo, senza acqua, e con 27 pesti affamate!
Ban đầu, chiếc máy đánh lừa này chỉ là một mớ lộn xộn của các dây cáp và máy tính, mặc dù cuối cùng chúng tôi cũng gói nó lại được vào một chiếc hộp nhỏ.
All'inizio, il falsificatore era solo un groviglio di cavi e computer, anche se alla fine lo abbiamo inserito in una piccola scatola.
Chỉ là một mớ đồ lộn xộn.
Sono solo cianfrusaglie.
Vậy là quyết định quay lại làm việc rất sớm Nó là một quyết định kinh tế hợp lý bởi tài chính gia đình, nhưng thường là khủng khiếp về thể chất bởi vì đưa một con người vào thế giới là mớ lộn xộn
Quindi questa scelta di tornare al lavoro così presto viene motivata da necessità economiche famigliari, ma spesso è fisicamente durissima perché mettere al mondo un essere umano è complicato.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di mớ lộn xộn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.