Cosa significa lòng dạ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lòng dạ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lòng dạ in Vietnamita.
La parola lòng dạ in Vietnamita significa fegato, stomaco, essenza, lingua, interiora. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lòng dạ
fegato
|
stomaco
|
essenza
|
lingua
|
interiora
|
Vedi altri esempi
Cần có lòng dạ sắt đá, rồi ta mới lo liệu được tất cả các thứ khác. Come per tutto quello che abbiamo dovuto fare da allora. |
Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ chai đá? Come mai volete perire a causa della durezza del vostro cuore? |
Mày còn lòng dạ để chơi sao? Smettila di perdere tempo. |
Đúng là lòng dạ hẹp hòi. Si comporta da femminuccia. |
‘Xin hãy rèn-luyện lòng dạ tôi’ “Raffina i miei reni e il mio cuore” |
Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ achai đá của mình? Come mai volete perire a causa della adurezza del vostro cuore? |
Cả 3 đều xinh đẹp nhưng lòng dạ lại đen tối. # Tutte e tre erano splendide d'aspetto, ma spregevoli e dal cuore nero. |
11 Thế nên, lòng dạ tôi xao động về Mô-áp+ 11 Per questo dentro di me fremo per Mòab+ |
Nhưng Ngài muốn biết lòng dạ của Áp-ra-ham yêu thương Ngài đến đâu. Ma voleva vedere fino a che punto Abraamo lo amava. |
Lòng dạ của chúng ta được Đức Giê-hô-va luyện lọc bằng cách nào? In che modo Geova raffina i reni e il cuore simbolici? |
* Cụm từ “lòng dạ của con cái loài người là giả dối” có nghĩa gì đối với các em? * Che cosa significa per voi la frase “incostanza del cuore dei figlioli degli uomini”? |
Hiệu quả là sự thay đổi lòng dạ người ta làm họ trở thành những người yêu chuộng hòa bình. L’effetto è il cambiamento di cuore che le porta ad amare la pace. |
Kết quả là hai môn đồ nói với nhau rằng: “Lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!” In seguito questi discepoli dissero: “Non ardeva il nostro cuore mentre egli ci parlava?” |
Nếu cậu ấy là một kẻ thái nhân cách, đó là bởi mọi thứ trong lòng dạ tôi đều là sai. E se e'uno psicopatico, significa che il mio istinto... si sbaglia. |
Ngài biết rằng ngay cả sự thật cũng không thay đổi được đầu óc và lòng dạ kiêu căng của họ. Sapeva che nemmeno la verità avrebbe fatto cambiare idea e sentimenti ai suoi altezzosi avversari. |
Đánh lừa lòng dạ như thế có thể mang lại hậu quả tai hại lâu dài (Giê-rê-mi 17:9; Giu-đe 4). Ingannare il cuore in questo modo può provocare danni permanenti. |
Lời của Đức Chúa Trời cũng cho chúng ta biết lòng dạ con người dối trá và khó lường được (Giê-rê-mi 17:9). La Parola di Dio ci spiega che il cuore umano è ingannevole e avventato. |
8 Vua Đa-vít cầu xin: “Đức Giê-hô-va ôi! Xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”. 8 Davide pregò: “Esaminami, o Geova, e mettimi alla prova; raffina i miei reni e il mio cuore”. |
Đúng vậy, lòng dạ của người bất toàn là hay bội bạc, lừa dối hay không ngay thẳng và hướng về điều ác (Giê-rê-mi 17:9). (Genesi 8:21) Sì, il cuore umano imperfetto è “ingannevole”, falso, infido e propenso a fare il male. — Geremia 17:9. |
Bởi lẽ lòng dạ con người dối trá, một trưởng lão rất dễ dành ra nhiều thì giờ cho một công việc nào mà anh thích nhất. Dal momento che il cuore umano è ingannevole, è molto facile che un anziano dedichi più tempo di quanto dovrebbe alle attività che trova più piacevoli. |
Nê Phi khiển trách các anh của mình về lòng dạ chai đá của họ và nhắc nhở họ cách nhận được mặc khải cho bản thân họ. Nefi rimproverò i fratelli per aver indurito il cuore e ricordò loro come ricevere rivelazioni. |
Chúa Giê-su Christ, đấng vĩ đại có thể thúc đẩy lòng dạ và làm nhạy bén lương tâm, đã có thể thúc đẩy người ta thay đổi. Gesù Cristo, il più grande motivatore di cuori e sensibilizzatore di coscienze, riusciva a convincere le persone a cambiare. |
Chữ “trung thành” khiến người ta nghĩ đến tính trung thực, một lòng một dạ và hết lòng tận tụy. Il termine “lealtà” richiama alla mente virtù come sincerità e devozione. |
10 Giống như những người lãnh đạo chính trị đó, những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái vào thế kỷ thứ nhất có lòng dạ sắt đá (Lu-ca 11:47-52). 10 Come quei pastori politici, i capi religiosi giudei del I secolo erano di cuore duro. |
Chúng ta sẽ có nguy cơ để vinh danh Ngài bằng đầu môi chót lưỡi trong khi lòng dạ chúng ta lại xa cách Ngài (xin xem 2 Nê Phi 27:25). Correremo il rischio di onorarLo con le labbra mentre il nostro cuore è distolto lontano da Lui (vedere 2 Nefi 27:25). |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lòng dạ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.