Cosa significa huyền thoại học in Vietnamita?

Qual è il significato della parola huyền thoại học in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare huyền thoại học in Vietnamita.

La parola huyền thoại học in Vietnamita significa mitologia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola huyền thoại học

mitologia

Vedi altri esempi

Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa.
Altri libri antichi considerati sacri, invece, contengono miti, inesattezze e vere e proprie falsità.
Julio học huyền thoại chào họ sẽ phải có rất nhiều bạn cảm thấy mệt mỏi có thể là một thực tế là nó không cần thiết để giữ đồng minh IMAG
leggenda ciao che stavano per avere un sacco sei arrivato stanco forse uno del fatto che non hanno richiesto il possesso di alleato imag
Nhiều thế kỷ sau khi phát minh chữ hình nêm, việc sử dụng chữ viết đã mở rộng ra khỏi phạm vi các chứng nhận nợ/thanh toán và các bảng kiểm kê đã lần đầu được áp dụng, khoảng năm 2600 trước Công nguyên, để gửi thông tin và gửi thư, cho lịch sử, huyền thoại, toán học, ghi chép thiên văn học và các mục đích khác.
Molti secoli dopo l'invenzione del cuneiforme, la pratica della scrittura si estese oltre i certificati di pagamento/debito e d'inventario e fu applicata per la prima volta nel 2600 a.C. per messaggi scritti e la consegna della posta, per la storia, le leggende, la matematica, le annotazioni astronomiche ed altre attività, corrispondenti generalmente ai campi di cui si occupavano insegnanti ed allievi.
Tuy nhiên, chúng tôi đã học được rằng theo huyền thoại, một con rồng lớn sống trên núi đã tạo ra các đảo trong Vịnh Hạ Long.
Però abbiamo imparato che secondo la leggenda le isole della Baia di Ha Long furono create da un grande drago che viveva sui monti.
Tôi là một sinh viên cao học về nghệ thuật; Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu.
Sono laureato in discipline artistiche; Adoro i miti e la magia, l'esistenzialismo e l'auto-disprezzo.
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại.
Secondo alcuni teologi Satana sarebbe solo un simbolo, un mito.
Trong thế kỷ 21, huyền thoại về vị vua này vẫn được duy trì, không chỉ trong văn học mà còn trong các tác phẩm chuyển thể cho nhà hát, phim ảnh, truyền hình, truyện tranh và các phương tiện truyền thông khác.
Nel XXI secolo, la leggenda continua a vivere, non solo nella letteratura ma anche in adattamenti per teatro, film, televisione, fumetti e altro.
‘Là một sử gia văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù Phúc Âm có là gì đi chăng nữa, cũng không thể là chuyện huyền thoại được.
‘In qualità di storico della letteratura sono perfettamente convinto che qualunque cosa siano, i Vangeli non sono certo leggende.
Chúng tôi bước đi theo dấu chân của những người phụ nữ ấy bà tổ, huyền thoại của chúng tôi như Ella Baker, Septima Clark, Fannie Lou Hamer, chúng tôi đã học được sức mạnh tổ chức từ họ sau khi mà cô ấy một tay được ghi nhận bởi 60,000 cử tri tại Jim Crow Mississippi.
Camminiamo sulle orme di queste donne, nostre antenate, leggende, come Ella Baker, Septima Clark, Fannie Lou Hamer, da cui abbiamo appreso il potere dell'organizzazione, dopo che ebbe registrato di suo pugno 60.000 elettori contro le leggi di segregazione Jim Crow nel Mississipi.
Khi đi trung học, tôi học được về lịch sử thời xưa, và nhiều lần đã thảo luận với cha tôi rất lâu về nguồn gốc tôn giáo và những điều chúng tôi xem là chuyện huyền thoại trong Kinh Thánh.
Durante gli anni delle superiori studiai storia antica e feci lunghe conversazioni con mio padre su quelli che definivamo i miti e le leggende della Bibbia.
Khi Kinh-thánh đề cập đến vấn đề khoa học, thì hoàn toàn tránh khỏi các giả thuyết “khoa học” cổ xưa, những điều bị chứng tỏ là huyền thoại.
Quando tocca argomenti che hanno relazione con la scienza, è assolutamente immune dalle antiche teorie “scientifiche” che si sono rivelate semplici leggende.
Ông viết: “Là một sử gia về văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù thế nào đi nữa, Phúc Âm không thể là huyền thoại.
“In qualità di storico della letteratura sono perfettamente convinto che qualunque cosa siano, i Vangeli non sono certo leggende”, scrisse.
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”.
(Giovanni 21:5) Lo studioso Gregg Easterbrook conclude: “Questi dettagli fanno pensare a un racconto autentico, non a un mito o a un’invenzione”.
Dù những học giả thời nay có khuynh hướng xem Ê-đen là một huyền thoại, Kinh Thánh nói đến miền đất này như một hiện thực lịch sử, đồng thời cung cấp những tin tức đáng tin cậy về địa lý để nhận ra địa điểm ban đầu của nó.
Sebbene gli eruditi odierni tendano a considerare l’Eden un luogo leggendario, la Bibbia ce lo presenta come una realtà storica, fornendo indicazioni geografiche sulla sua ubicazione originale.
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được.
Pertanto nell’antichità tutti coloro che avevano fede negli scritti dei profeti biblici potevano sapere che l’universo non era guidato da capricciose divinità mitologiche ma regolato da precise leggi fisiche.
Theo một bài báo Der Spiegel của Klaus Wiegrefe, hồi ký cá nhân của những người lính Đồng Minh đã được cố tình bỏ qua bởi các nhà sử học cho đến bây giờ bởi vì họ đã đi ngược với huyền thoại "Greatest Generation" xung quanh chiến tranh thế giới thứ II, điều này gần đây đã bắt đầu thay đổi với cuốn sách như Day of Battle của Rick Atkinson, nơi ông mô tả tội ác chiến tranh của Đồng minh ở Ý, và D-Day: Battle for Normandy, bởi Anthony Beevor..
Secondo un articolo nel Der Spiegel di Klaus Wiegrefe, molte memorie personali di soldati alleati sono state volutamente ignorate dagli storici fino ad oggi perché erano in contrasto con la mitologia della "grande generazione" (nata durante la grande depressione) durante la seconda guerra mondiale, ma tutto questo ha cominciato a cambiare con la pubblicazione di libri come The Day of Battle di Rick Atkinson dove l'autore descrive i crimini di guerra alleati in Italia, e D-Day: The Battle for Normandy di Anthony Beevor.
Ngoài ra, giáo sư toán học John Lennox, thuộc trường Đại học Oxford, Anh Quốc, nhận xét rằng những nhà tiên tri này “không cần phải từ bỏ niềm tin là có các vị thần [huyền thoại] kiểm soát vũ trụ... vì một lý do đơn giản là họ chưa bao giờ tin nơi những vị thần ấy.
(Giosuè 10:12-14; 2 Re 20:9-11) Tuttavia John Lennox, professore di matematica presso l’Università di Oxford, ha osservato che tali profeti “non avevano bisogno di desacralizzare il loro universo [da divinità mitologiche] per il semplice motivo che innanzitutto non avevano mai creduto negli dei.
Huyền thoại này cũng có rất nhiều thiếu sót (nó kể lại rằng Jingū bay đến vùng đất hứa là rồi chinh phục nó vào Nhật Bản) làm nó giảm giá trị đi rất nhiều với các nhà sử học.
Questa leggenda ha anche altre mancanze (proclama che Jingu fu portata nel mezzo della terra promessa e quindi che la conquistò "nel" Giappone), il che ha grandemente screditato la storia presso gli storici.
Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết.
Lo studioso biblico Wolfgang Trilling osserva: “La controversia sull’esistenza di Gesù, cioè se Gesù era un personaggio storico o un mito, fu risolta.
Bất chấp tất cả hoài nghi khoa học của mình tôi đi bộ đường dài vào rừng, dẫn đường bởi dì của tôi, hơn 700 km từ tâm núi lửa gần nhất, và thành thật mà nói, chuẩn bị tinh thần để nhìn thấy huyền thoại "Dòng suối ấm áp của Amazon."
Sai, sebbene il mio scetticismo scientifico mi ritrovai a camminare nella giungla, guidato da mia zia, a più di 700 Km di distanza dal centro vulcanico più vicino e, onestamente, preparandomi psicologicamente a vedere il leggendario "fiume caldo dell'Amazzonia".
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”.
“La teologia cristiana liberale”, dice un’enciclopedia, “tende a considerare la terminologia biblica su Satana come linguaggio figurato da non prendere alla lettera, come un tentativo mitologico di esprimere la realtà e la portata del male nell’universo”.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di huyền thoại học in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.