Cosa significa hạ thấp xuống in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hạ thấp xuống in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hạ thấp xuống in Vietnamita.
La parola hạ thấp xuống in Vietnamita significa abbassare, sminuire, umiliare, degradare, scornare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hạ thấp xuống
abbassare
|
sminuire
|
umiliare
|
degradare
|
scornare
|
Vedi altri esempi
Tôi sẽ hạ thấp xuống. Si scende. |
Ông có thể hạ thấp xuống bao nhiêu? Quanto in basso puoi scendere? |
‘Con mắt kiêu-ngạo bị hạ thấp xuống’ ‘Gli occhi superbi si devono abbassare’ |
Khoan, khoan, hạ thấp xuống, thấp nữa. No, no. Più giù. |
Hạ thấp xuống! Più giù! |
Vì thế, chữ Tau hay T dưới hình thức thông dụng nhất với dấu ngang hạ thấp xuống được chấp nhận làm thập tự giá đấng Christ”. Perciò il Tau o T, nella sua forma più frequente, con il pezzo in croce abbassato, fu adottato come simbolo della croce di Cristo”. |
Duỗi ra, hạ thấp đầu xuống luôn. Rilassati, anche la tua testa si è abbassata. |
Bây giờ tôi cố hạ thấp mình xuống cho bọn Padiche. Sto cercando di avere un quadro generale da quel tale, Padiche. |
Hạ thấp mũi xuống. Abbassa il muso dell'aereo. |
Xin cô hãy hạ thấp súng xuống. Puoi abbassare la pistola? |
Khi nó hạ thấp đầu xuống, cổ nó thẳng hàng với xương gáy Một bộ chống va hoàn hảo. Quando abbassa la testa, il collo si allinea con la colonna vertebrale e assorbe al massimo l'impatto. |
Vì vậy, chúng tôi đã hạ thấp khí cầu xuống. Quindi, in effetti scendemmo. |
“Con của Người đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả những điều đó nữa. Il Figlio dell’Uomo è sceso al di sotto di tutte queste cose. |
Nước Giu-đa “cao” đã bị “hạ xuống” thấp khi bị hủy phá năm 607 trước tây lịch. (2 Re 25:1-7) L’“alto” regno di Giuda fu ‘abbassato’ essendo distrutto nel 607 a.E.V. |
Bảo họ hạ xuống thấp từ phía bắc Di'ai ragazzi di scendere dalla parte nord. |
Hạ thấp vũ khí xuống! Abbassate le armi. |
4 Ngươi sẽ bị hạ xuống thấp, 4 Sarai abbassata; |
Bạn bật nhạc lớn tiếng, hạ thấp cửa sổ xuống, với những làn gió mát lạnh thổi qua mái tóc. Con la musica a tutto volume, il finestrino abbassato, e la fresca brezza che vi accarezza i capelli. |
Nhiều nước bị đóng thành sông băng đến nỗi mực nước các đại dương hạ xuống thấp hơn 91 mét so với ngày nay. Così tanta acqua era congelata nei ghiacciai che gli oceani erano cento metri più bassi di adesso. |
Và với vẻ bình tĩnh và dứt khoát, bà tiến về phía trước hoàn toàn không sợ hãi bà tiến thẳng tới trước khẩu súng đầu tiên, đặt tay lên khẩu súng và hạ thấp nó xuống. Lei è andata avanti con calma e serenità e una tale assenza di paura da arrivare fino alla prima arma, posarci sopra una mano e abbassarla. |
Việc biết rằng Đấng Cứu Rỗi đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả vạn vật thì có nghĩa gì đối với các anh chị em? Che cosa significa per voi sapere che il Salvatore è disceso al di sotto di tutte le cose? |
Tôi biết các mánh khoé, và tôi có thể dạy ngài, để ngay cả lúc ngài đang ngủ sự phòng ngự cũng không hề bị hạ xuống thấp E glieli posso insegnare, così terrà alte le sue difese anche mentre dorme |
Áp suất cao sẽ được hạ xuống áp suất thấp. Le alte pressioni vengono ridotte a basse pressioni. |
□ “Giảng viên làm hạ phẩm giá của mình khi hạ mình xuống thấp đến độ tìm cách để được thính giả vỗ tay và yêu cầu thính giả khen mình”. □ “Un conferenziere si comporta in modo molto indegno del suo ruolo quando si abbassa a cercare gli applausi e a chiedere lodi”. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hạ thấp xuống in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.