Cosa significa đen tối in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đen tối in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đen tối in Vietnamita.

La parola đen tối in Vietnamita significa buio, cupo, nero. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đen tối

buio

adjective

Một tia sáng vào một ngày đen tối.
Un raggio di sole in un giorno buio.

cupo

adjective

Thế giới đó rất đen tối, ích kỉ và độc ác.
Il mondo esterno è un luogo cupo, dove regnano egoismo e crudeltà.

nero

adjective

Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
La notte portava il nero abbraccio della solitudine.

Vedi altri esempi

Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối.
Abbiamo un copione micidiale.
Đây là thời điểm đen tối của Florence.
Questi sono tempi bui per Firenze.
Tôi biết mai sẽ là ngày đen tối.
Sapevo che domani sarebbe stato un giorno terribile.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
La notte portava il nero abbraccio della solitudine.
Thứ gì đó đen tối.
Qualcosa di oscuro.
Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối.
In Europa il Medioevo fu spesso sinonimo di oscurantismo.
Tuy nhiên Phi-e-rơ nổi giận khi nghĩ đến chuyện có vẻ đen tối đó.
Pietro, però, reagisce con indignazione a quello che gli sembra un pensiero lugubre.
Ánh sáng đó chính là điều mà những người trong thời kỳ đen tối ngày nay đang cần.
Questa luce è proprio ciò di cui le persone hanno bisogno in questi tempi bui.
Đen tối ghê.
Triste.
* Trí óc của các ngươi trong thời gian qua đã đen tối vì cớ chẳng tin, GLGƯ 84:54–58.
* Nel passato le vostre menti sono state oscurate a causa dell’incredulità, DeA 84:54–58.
Vụ án Purga là một trang đen tối trong lịch sử nhà thờ.
La Purga è una brutta macchia nella storia della Chiesa.
Hay chúng ta cho phép nó phơi bày con quỷ đen tối và sâu kín nhất trong ta?
O le permetteremo di rivelare i nostri demoni più profondi e oscuri?
Ngày diễn ra sự kiện đó gọi là Ngày thứ Sáu Đen tối.
L'incidente divenne in seguito noto come il "Venerdì Nero".
Chúng ta học được gì từ thời kỳ đen tối này?
Cosa possiamo imparare da quel terribile periodo?
Đại tướng Bộ binh Đức Erich Ludendorff gọi ngày này là "ngày đen tối của quân đội Đức".
Per questo motivo, Erich Ludendorff definì il primo giorno di battaglia "giorno più nero per l'esercito tedesco".
Lực lượng mà người triệu tập thì đen tối hơn những gì mà chúng ta nghĩ..
Le forze che state evocando sono piu'oscure di quanto possiamo concepire.
Lũ ma quỷ đen tối đang tăng lên.
Le forze oscure stanno crescendo.
Mỗi ngày mới lại đen tối hơn ngày trước đó.
Ogni giorno è più grigio del precedente.
Quả là một thời kỳ đen tối!
Fu davvero il trionfo delle tenebre!
Trước và sau—Quá khứ đen tối, tương lai tươi sáng
Prima e dopo: Un passato turbolento, un futuro luminoso
Đối với phần đông dân cư trên đất, tương lai thật đen tối, đáng sợ.
Per la maggioranza degli abitanti della terra le prospettive sono tetre, terrificanti.
Một ngày đen tối, Scarlett.
Giornata nera, Rossella.
Và các bạn sẽ có tất cả những linh hồn mà trái tim đen tối mong ước.
E voi avrete tutte le anime ostinate che i vostri cuori oscuri desiderano.
Bị cám dỗ bởi sức mạnh đen tối bị tra tấn và làm tổn thương
Catturati dai Poteri Oscuri, torturati e mutilati.
Đó là thời kỳ đen tối trong lịch sử của Y-sơ-ra-ên.
Fu un periodo buio della storia d’Israele.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đen tối in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.