Cosa significa đầu cơ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đầu cơ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đầu cơ in Vietnamita.

La parola đầu cơ in Vietnamita significa speculare, speculativo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đầu cơ

speculare

verb

speculativo

adjective

Vedi altri esempi

Khá khó để vừa là một kẻ đầu cơ chính trị vừa là một thị trưởng.
È abbastanza difficile essere un politico opportunista e sindaco nello stesso tempo.
Nhà đầu cơ không ở trên những thị trường đang đen tối.
Le specifiche non si trovano al mercato grigio, nero, né in nessun altro mercato.
Mục đích của việc này thuần túy là đầu cơ.
Il punto debole è la testa.
Sao ngươi không nói thế ngay từ đầu cơ chứ?
Perché non l'hai detto fin dal principio?
Cậu bé nghiêng một mắt đầu cơ vào anh.
Il vecchio alzato un occhio speculativo di lui.
Tôi chính là thằng đã đưa chúng ra ngoài kia từ đầu cơ mà.
Sono quello che le aveva portate la'la prima volta.
Còn chưa bắt đầu cơ à?
Non avete ancora iniziato?
Trong thành phố, phần lớn giá trị tài sản thật sự là giá trị đầu cơ.
Nelle città una grossa fetta del prezzo degli immobili é al momento dovuta alle speculazioni.
Tiền giả, nợ nần, đầu cơ.
Soldi falsi, crediti, speculazioni.
Em của cô, đã nhắm bắn vào phần dưới nhưng đúng ra là phải ngay trên đầu cơ
Tua sorella, lei... Ha sparato ai corpi, ma devi colpirli qui.
Cả hai tình huống đều cho phép các nhà đầu cơ (các thương nhân phi thương mại) kiếm lợi nhuận".
Entrambi volevano ottenere i benefici della pubblicità (...).
HƠN một trăm năm trước, ông Barney Barnato, một người đầu cơ kim cương, từ Nam Phi trở về Anh Quốc.
POCO più di cento anni fa Barney Barnato, un commerciante di diamanti, tornò in Inghilterra dal Sudafrica.
Hậu quả là một xã hội đầu cơ trục lợi, buông lỏng kỷ cương với phương châm “Cái gì cũng được”.
Il risultato è una società permissiva, mossa dal profitto, il cui motto è: “Tutto è lecito”.
Tổng giám đốc đứng đầu cơ quan hành chính, chịu trách nhiệm thực hiện chương trình hoạt động đã được phê duyệt.
Il Direttore generale è responsabile dell'esecuzione di un programma approvato di attività.
Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi.
A sua volta questa convinzione ha incoraggiato molti ad adottare una filosofia nichilista e ad essere opportunisti.
Sự cam kết thuộc linh của ông trở nên suy yếu bởi vì hành động đầu cơ tài chính nào đó vào năm 1837.
La sua caduta spirituale fu causata dalle speculazioni finanziarie del 1837.
Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị.
I partiti politici potrebbero e dovrebbero essere uno dei punti di ingresso elementari per la gente per poter farsi coinvolgere nella politica.
Và những đại-thương-gia tham lam đầu- cũng sẽ gánh chịu đau khổ như các tôn-giáo giả của thế-gian này!
Né il loro argento né il loro oro li potranno liberare nel giorno della furia di Geova”.
Ông cũng nói cụ thể về cho vay bảo đảm, ( microlending ) là những món nợ nhỏ có thể giúp ai đó bắt đầu cơ sở kinh doanh của mình.
Ha parlato anche, in particolare, del microprestito, che è un piccolissimo finanziamento che può aiutare qualcuno ad avviare o far crescere un'attività.
Benjamin Graham kêu gọi bất cứ ai tham gia thị trường chứng khoán, trước tiên, phải phân biệt rõ ràng giữa đầu tư và đầu cơ (investment và speculation).
Graham esortava gli investitori del mercato azionario a fare una fondamentale distinzione tra investimento e speculazione.
Trong những năm trước Thế chiến II Hải quân Đế quốc Nhật Bản bắt đầu cơ cấu lại lực lượng một cách rõ rệt để đối đầu với Hoa Kỳ.
Negli anni successivi alla Grande Guerra la Marina imperiale giapponese iniziò a strutturarsi specificatamente per combattere gli Stati Uniti d'America.
(Châm-ngôn 11:26) Đầu cơ tích trữ những hàng hóa khi giá còn thấp và đợi cho đến khi chúng hiếm và đắt rồi mới tung ra bán có thể lời to.
(Proverbi 11:26) Fare incetta di generi di consumo per poi rivenderli a un prezzo maggiorato quando scarseggiano può essere economicamente vantaggioso.
Khi bắt đầu cơ bản thường giả sử rằng, cho mục đích phân tích, các giải thuật thông thường được biết; đây là nguyên lý "kẻ thù biết hệ thống" của Kerckhoff.
Come base di partenza di solito si assume che, per gli scopi dell'analisi, l'algoritmo generale è noto: questo è il principio di Kerckhoffs, il quale afferma che il nemico conosce il sistema.
Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống.
Nel 1600, gli olandesi avevano la febbre speculativa, tanto che potevi comprare una bella casa su un canale di Amsterdam al prezzo di un tulipano.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đầu cơ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.