Cosa significa chép in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chép in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chép in Vietnamita.
La parola chép in Vietnamita significa copiare, riprodurre, imitare, ricopiare, sbertucciare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chép
copiare(copy) |
riprodurre(copy) |
imitare(copy) |
ricopiare(copy) |
sbertucciare(copy) |
Vedi altri esempi
Tuy nhiên, nhà Ai Cập học người Đức Karl Jansen-Winkeln đã cho rằng tất cả những niên đại này nên được xác định là thời gian nắm giữ chức vụ Tư Tế Amun của Menkheperra, ông ta đã được ghi chép rõ ràng vào năm 48. D'altronde, l'egittologo tedesco Karl Jansen-Winkeln ha suggerito di ascrivere questi ritrovamenti al "pontificato" di Menkheperra, Primo Profeta di Amon, per cui è esplicitamente documentato un 48o anno in carica. |
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). I consigli sulla condotta che Geova ha fatto scrivere nella Bibbia avranno sempre successo, se seguiti. |
Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Scrivi le risposte alle domande seguenti sul diario di studio delle Scritture: |
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Scrivi quanto segue nel tuo diario di studio delle Scritture: |
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: Per aiutare gli studenti a memorizzare Ether 12:27, scrivi alla lavagna le seguenti parole e invita gli studenti a copiarle su un foglio di carta: |
Đó là những ghi chép cổ xưa. (Queste sono registrazioni antiche.) |
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. Servendosi dell’ingegneria genetica, sperano di impedire al virus della dengue di moltiplicarsi nella saliva delle zanzare. |
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”. Dice: “Non vi vendicate, diletti, ma fate posto all’ira; poiché è scritto: ‘La vendetta è mia; io ricompenserò, dice Geova’”. |
“Em muốn học cách sao chép lại thông tin về những người đã qua đời, và em đã nhận được sự giúp đỡ từ Anh José Moscão. “Volevo imparare a indicizzare e sono stata aiutata dal fratello José Moscão. |
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. Ricordate che uno dei motivi per cui Nefi e i suoi fratelli tornarono a Gerusalemme per recuperare le tavole di bronzo, che contenevano la storia del loro popolo, era quello di non dimenticare il loro passato. |
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. Dev'essere registrato in qualche archivio, credo. |
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. Elenca sul tuo diario di studio delle Scritture alcuni modi in cui puoi avere un’influenza positiva sulla fede dei membri della tua famiglia, del tuo rione o ramo, o dei tuoi conoscenti. |
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. Durante l’anno prendete nota dei discorsi tenuti e delle esperienze fatte dai singoli bambini per inserirli eventualmente nel programma. |
Viết câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi trong số các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Scrivi brevi risposte ad ognuna delle domande seguenti sul tuo diario di studio delle Scritture: |
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. Erano disponibili solo alcuni manoscritti incompleti di certe sue parti, e la lingua usata era ormai obsoleta. |
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. Oliver Cowdery giunge ad Harmony per fungere da scrivano durante la traduzione del Libro di Mormon, che riprende il 7 aprile. |
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn. Se non funzionasse così, dovreste comunque crederci, perché non ci sarebbero altri schemi per spiegare il fenomeno. |
Cậu có sao chép lại không, Valmir? Stai registrando tutto, Valmir? |
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). (Salmo 1:1, 2) Inoltre nel Vangelo di Matteo è detto che Gesù Cristo, nel respingere le tentazioni di Satana, citò le Scritture Ebraiche dicendo: “È scritto: ‘L’uomo non deve vivere di solo pane, ma di ogni espressione che esce dalla bocca di Geova’”. |
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. Tuttavia, nei più antichi manoscritti del Vangelo di Matteo (il Sinaitico, il Vaticano 1209 e l’Alessandrino), in Matteo 19:24 compare la parola greca per “cammello” anziché quella per “fune”. |
Các thị tộc Rashtrakuta cai trị cùng thời kỳ được nêu trong ghi chép là những vị vua của Achalapur (Elichpur ngày nay trong Maharashtra) và những người cai trị của Kannauj. Altri regnanti Rashtrakuta, citati i iscrizioni dello stesso periodo furono i re di Achalpur (il moderno Elichpur nel Maharashtra) e i governanti di Kannauj. |
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất. Nondimeno, del codice Vaticano è stato detto che è uno dei più importanti manoscritti singoli della Bibbia. |
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. Un docente di chimica, David Deamer, ha detto che tra le altre cose questo processo avrebbe richiesto: (1) una membrana protettiva, (2) la capacità di assorbire e trasformare energia, (3) informazioni genetiche e (4) la capacità di produrre copie di quelle informazioni. |
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. Prendete nota di tutte le entrate e le uscite della vostra famiglia per due settimane o, se lo trovate più pratico, per un mese. |
Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật. Solo la formula segreta che Grande Puffo ha usato per trasformarti in un vero Puffo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chép in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.