Cosa significa cây sung in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cây sung in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cây sung in Vietnamita.

La parola cây sung in Vietnamita significa fico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cây sung

fico

nounmasculine

Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới.
Pianteremo il tuo albero di fico!

Vedi altri esempi

Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.
Eccolo, stavolta di sicomoro, dispersione a vento.
Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới.
Pianteremo il tuo albero di fico!
Một tâm trí gặp khó khăn drave tôi đi bộ ra nước ngoài;, bên dưới khu rừng loại cây sung
Una mente turbata mi scacciò a camminare all'estero, dove - sotto il boschetto di sicomoro
Người vợ thứ ba... Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy.
La mia terza moglie... ha dei capezzoli piccoli e rugosi, come il frutto secco dell'albero di fico.
4 Thế nên ông chạy tới phía trước, trèo lên một cây sung để nhìn thấy ngài vì ngài sắp đi qua.
4 Allora corse avanti e per vederlo si arrampicò su un sicomoro, perché Gesù stava per passare di là.
Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sungcây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác.
Queste particolari felci, fichi e orchidee, vivono solo sui rami di altri alberi.
+ 27 Vua làm cho bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá, còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la.
+ 27 Il re rese l’argento a Gerusalemme abbondante come le pietre, e il legno di cedro abbondante come i sicomori che sono nella Sefèla.
+ 15 Vua làm cho bạc và vàng tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá,+ còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la.
+ 15 Il re rese l’argento e l’oro a Gerusalemme abbondanti come le pietre,+ e il legno di cedro abbondante come i sicomori che sono nella Sefèla.
14 A-mốt đáp lời A-ma-xia: “Tôi không phải là nhà tiên tri cũng chẳng phải con trai của một nhà tiên tri. Tôi là một người chăn+ và chăm sóc cây sung.
14 Quindi Àmos rispose ad Amazìa: “Io non ero né profeta né figlio di profeta; facevo il pastore+ e coltivavo fichi di sicomoro.
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa.
Una ragazzina che indossava un logoro kimono colorato raccoglieva foglie gialle di sicomoro per farne un bouquet.
Và giờ hãy bổ sung loại cây nấm rễ vào biểu đồ tôi đã sử dụng lúc trước.
Ora, nel diagramma che ho usato in precedenza, utilizzeremo una pianta con una micorriza.
Và chúng ta có thể sung sướng vì cây cỏ là một loại cây mạnh mẽ như thế.
Possiamo essere contenti che le graminacee siano piante così resistenti.
Các loài sung thường là cây thường xanh, nhưng F. aurea gần như trụi lá vào mùa đông ở vùng Florida.
I fichi sono generalmente sempreverdi, ma il F. aurea rimane senza foglie per un breve periodo dell'inverno in Florida.
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu.
Poteva scegliere tra gli alberi che crescevano sul posto, come cipressi, querce, cedri, sicomori e olivi.
Chúng đang mang miếng vỏ cây sung.
E' un pezzetto di fico.
Cây sung ngã rồi,
I sicomori sono stati abbattuti,
Voi rất thích nước, sung sướng bơi qua phá để đến bờ và ngốn trái cây chúng ưa thích.
Gli elefanti, che adorano l’acqua, sguazzano beati nelle lagune per poi raggiungere la riva e rimpinzarsi della loro frutta preferita.
Chủ tịch Kim Il Sung hỏi các quan chức: 'Mấy chú có đoán được trên cây này có bao nhiêu quả hồng?'.
Il Presidente Kim Il Sung ha chiesto agli ufficiali: " potete indovinare, quanti cachi ci sono in questo albero? "
27 Vua làm cho bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá, còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la.
27 Il re rese l’argento a Gerusalemme abbondante come le pietre, e il legno di cedro abbondante come i sicomori che sono nella Sefèla.
28 Ba-anh-ha-nan người Ghê-đe cai quản các vườn ô-liu và những cây sung+ ở Sơ-phê-la;+ Giô-ách cai quản các kho dầu.
28 Bàal-Hanàn il ghederita aveva la responsabilità degli oliveti e dei sicomori+ che erano nella Sefèla;+ Iòas* aveva la responsabilità dei depositi dell’olio.
10 Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẻo; những cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay thế bằng những cây hương bách.
10 I mattoni sono caduti, ma costruiremo con pietre tagliate; i sicomori sono abbattuti, ma li cambieremo con dei cedri.
Và cùng đi giữa họ là những người trồng nho và những người gieo hạt, mỗi người cố gắng ngồi cho vững dưới những cây nho và cây sung của mình.
C'erano tra loro piantatori di vigneti e piantatori di semi, ognuno con la sperane'a di sedersi sotto il proprio vigneto e fico.
Xa-chê chạy trước đám đông đang bu chung quanh Giê-su và bởi vóc người nhỏ thó nên tìm kiếm một lợi thế dễ nhìn bằng cách trèo lên một cây sung.
Zaccheo corse davanti alla folla radunata intorno a Gesù e a motivo della sua bassa statura cercò un posto favorevole arrampicandosi su un sicomoro.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cây sung in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.