Cosa significa bím in Vietnamita?

Qual è il significato della parola bím in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bím in Vietnamita.

La parola bím in Vietnamita significa treccia, codino, intrecciare, gallone, cordoncino. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola bím

treccia

(pigtail)

codino

(pigtail)

intrecciare

(braid)

gallone

(braid)

cordoncino

(braid)

Vedi altri esempi

19 Cô để Sam-sôn ngủ trên đầu gối mình; rồi gọi người cạo bảy bím tóc trên đầu ông.
19 Lei fece addormentare Sansone sulle sue ginocchia, dopodiché chiamò un uomo e gli fece radere le sette trecce della testa.
Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”.
Lui le rispose: “Dovresti tessere le sette trecce della mia testa con il filo di ordito”.
Một bím tóc tượng trưng cho việc bện chặt tình yêu thương và lòng kính trọng của người ấy đối với tổ tiên của mình, bím tóc thứ hai là bện chặt ảnh hưởng ngay chính của người ấy với gia đình hiện tại của người ấy, và bím tóc thứ ba là bện chặt cuộc sống đã được chuẩn bị của người ấy với cuộc sống của các thế hệ mai sau.
Una ciocca rappresenta il suo amore e il suo rispetto per i suoi antenati, la seconda l’influenza retta sulla sua famiglia attuale e la terza l’influenza della sua preparazione nella vita delle generazioni future.
Giờ thì cắm cái kim vào bím của cô ta và tìm ung thư đi.
Ora andate a ficcare un ago nella sua patatina e trovate quel cancro.
Bím tóc, áo len màu vàng.
Trecce e maglione giallo.
Cô dâu trẻ và xinh đẹp đứng ở giữa nhóm người ấy, đang gỡ cái bím ra khỏi mái tóc màu bơ.
La sposa, giovane e graziosa, era nel centro del gruppo, intenta a togliersi una forcina dai capelli color burro.
Giờ thì nhét nó vào bím đi.
Ora infilatela nella vagina.
Cái BCS đã chui tọt vào bím tớ... và giờ tớ không biết nó đang nằm ở chỗ nào nữa!
Il preservativo si e'sfilato nella mia vagina e al momento non riesco a localizzarlo!
3 Đừng chú trọng việc tô điểm bề ngoài như tết bím tóc và đeo trang sức bằng vàng+ hoặc mặc quần áo đắt tiền, 4 nhưng hãy tô điểm con người bề trong bằng trang sức không mục nát, tức tinh thần mềm mại và điềm đạm,+ là điều có giá trị lớn trước mắt Đức Chúa Trời.
3 Il vostro ornamento non sia quello esteriore — intrecciature dei capelli, gioielli d’oro+ o abiti pregiati — 4 ma sia la persona segreta del cuore con l’incorruttibile ornamento di uno spirito quieto e mite,+ che è di grande valore agli occhi di Dio.
Chắc chắn rồi, dù cô ấy có một bím tóc tuyệt đẹp và một bộ ngực vĩ đại thì cũng là phạm luật.
Certo, è un bel pezzo di gnocca con un gran paio di tette, ma non è lecito.
Tôi để ý đến mái tóc thắt bím thật đẹp của người ấy.
Ho notato la sua bella treccia di capelli.
Azusa có mái tóc dài xanh đậm được thắt thành hai bím.
Azusa ha lunghi capelli neri, legati in due codini.
Anh làm chuyện này là vì ta không còn viết bút mực và Cuddy không còn thắt bím nữa.
Ti comporti cosi'perche'non usiamo piu'i calamai e la Cuddy non ha piu'le treccine.
Em không thể rời mắt khỏi cái hình ảnh kinh hoàng của gương mặt em với những bím tóc trong miệng.
Ero costretta a guardare il mio viso terrificante.
Đầu óc bà bị ma ám và cái tử cung bẩn thỉu và tim bà, bím của bà đầy mùi lưu huỳnh và a-xít!
Lei ha una mente diabolica ed un grembo e cuore impossessati dal demonio, e la sua vagina puzza di zolfo e solfuri!
Cậu có cái bím tóc không?
Hai una forcina?
Bây giờ ở trường ai cũng thắt bím thế này, thưa ông nội
Tutte a scuola ce l'hanno cosi', nonno.
" Bố chạm vào bím của cháu. "
" Papa'mi ha toccato la patatina ".
Bà rất thích những lá thư này và muốn biết bé gái với bím tóc trong hình là ai.
Le lettere la incuriosirono e si chiese chi fosse la ragazzina con le trecce.
Cháu thắt bím tóc như thế từ khi nào vậy?
Quando hai iniziato a fare la treccia cosi'?
“Dụng cụ thường dùng là một cái roi ngắn có nhiều dây da dài ngắn khác nhau, từng sợi hoặc kết bím, trên đó gắn những cục sắt nhỏ hoặc những mảnh xương cừu sắc bén cách nhau một khoảng...
“Lo strumento usato di solito era una sferza corta (flagrum o flagellum) con varie strisce di cuoio, singole o intrecciate, di lunghezza variabile, a cui erano legate, a intervalli, palline di ferro o frammenti acuminati di osso di pecora. [...]
Thường thì một dãy bím sẽ xếp hàng dọc trước chậu rửa bếp nhưng chỗ đó thấp quá.
Di solito abbiamo delle patate nude messe in fila nel lavello, ma ne siamo a corto.
Và rồi chúng nhét những bím tóc vô miệng em... và cột chúng vòng quanh cổ em để làm trò cười.
E poi passarono il rasoio sulla testa...
Mẹ hắn thắt cái bím tóc ngu ngốc này trên đầu tôi.
Sua madre mi ha fatto una stupida treccia.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di bím in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.