Cosa significa ăn giơ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ăn giơ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ăn giơ in Vietnamita.
La parola ăn giơ in Vietnamita significa andare d'accordo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ăn giơ
andare d'accordo
|
Vedi altri esempi
Ý tôi là, việc hai ngài không thực sự ăn giơ với nhau cũng chẳng có gì là mới mẻ cả. Insomma... i vostri dissapori ormai non sono un mistero. |
Chúng giơ cặp chân giả ra để ôm lấy thức ăn. Le larve tessono ragnatele appiccicose per catturare il cibo. |
Chúng ta được biết lý do A-đam bị đuổi ra khỏi vườn là để ông không thể ‘giơ tay lên hái trái cây sự sống mà ăn và được sống’—đúng vậy, sống đời đời! La ragione per cui il peccatore Adamo fu cacciato dal giardino fu ‘perché non stendesse la mano e realmente prendesse anche del frutto dell’albero della vita e mangiasse e vivesse’ per sempre! |
Có nhiều cách đểtiếp quản một việc làm ăn hơn là giơ mặt chịu đấm. Si può subentrare in un'attività anche senza farsi picchiare. |
28 Và ta, Đức Chúa Trời, nói với Con Độc Sinh của ta rằng: Này, aloài người đã trở thành một bực như chúng ta về sự bphân biệt điều thiện và điều ác; và giờ đây kẻo loài người cũng giơ tay lên chái trái dcây sự sống mà ăn và được sống đời đời chăng, 28 E Io, il Signore Iddio, dissi al mio Unigenito: Ecco, l’auomo è diventato come uno di noi per bconoscere il bene e il male; ed ora, per timore che stenda la mano e cprenda anche dell’dalbero della vita, e mangi e viva in eterno, |
Ngài chỉ thị cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên: “Khi nào các ngươi đã vào xứ mà ta sẽ dẫn các ngươi vào, và ăn bánh của xứ đó, thì các ngươi phải lấy một lễ-vật dâng giơ lên cho Đức Giê-hô-va”. Comandò a Mosè di dire loro: “Al vostro entrare nel paese dove io vi conduco, deve anche avvenire che quando mangiate del pane del paese, dovete fare una contribuzione a Geova”. |
Cậu giơ tay lên và đập xuống cái bàn họ đang ăn. Alzo'la mano e colpi'il tavolo su cui stavano mangiando. |
Vậy mà, một người ăn cùng Ngài, thường uống cùng chén, là người đầu tiên giơ gót lên chống lại Ngài. Eppure il primo a voltarGli le spalle fu uno che mangiava con Lui, che aveva spesso bevuto allo stesso calice. |
Và họ đã không thực sự giơ tay lên, nhưng họ đưa tôi đi ăn tôi và chỉ cho tôi điều mà họ có thể làm với báo cáo chi tiêu. Non hanno alzato la mano, ma mi hanno portato a cena e mi hanno mostrato cosa erano capaci di fare con la nota spese. |
Đức Giê-hô-va phán: “Nầy, về sự phân-biệt điều thiện và điều ác, loài người đã thành một bực như chúng ta; vậy bây giờ, ta hãy coi chừng, e loài người giơ tay lên cũng hái trái cây sự sống mà ăn và được sống đời đời chăng [“...”, NW]”. Geova disse: “Ecco, l’uomo è divenuto simile a uno di noi conoscendo il bene e il male, e ora perché non stenda la mano e realmente prenda anche del frutto dell’albero della vita e mangi e viva a tempo indefinito, . . . ”. |
12 Bấy giờ, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: “Hãy giơ tay con trên xứ Ai Cập để châu chấu tràn vào và ăn sạch mọi cây cỏ của xứ, tức hết thảy những thứ còn lại sau trận mưa đá”. 12 Geova disse ora a Mosè: “Stendi la mano sul paese d’Egitto per far venire le locuste, perché salgano sul paese d’Egitto e mangino tutta la vegetazione del paese, tutto ciò che la grandine ha risparmiato”. |
Một đứa bạn học lớp sáu của tôi đã giơ tay lên và chỉ vào đường viền bờ đông biển Nam Mỹ và chỉ vào đường bờ biển phía tây Châu Phi và cậu ta hỏi, " Chúng có từng ăn khớp với nhau không? " Avevo un compagno di classe in #a media che alzò la mano che osservò il profilo della costa Est del Sud America e osservò il profilo della costa Ovest dell' Africa e domandò, " Sono mai stati attaccate assieme? " e domandò, " Sono mai stati attaccate insieme? " |
28 Nếu trong xứ có nạn đói,+ dịch bệnh,+ nạn héo cây, nấm mốc,+ châu chấu* theo đàn, châu chấu háu ăn,+ hoặc có kẻ thù bao vây họ tại bất cứ thành nào trong xứ,+ hoặc có bất cứ tai vạ hay bệnh tật nào,+ 29 nếu một người hoặc hết thảy dân Y-sơ-ra-ên của ngài giơ tay hướng về nhà này+ để dâng bất cứ lời cầu nguyện+ hay lời cầu xin ban ơn+ nào (vì mỗi người đều nhận biết nỗi khốn khổ và đau đớn của mình)+ 30 thì nguyện ngài lắng nghe từ trời, là nơi ngài ngự,+ tha thứ+ và ban thưởng cho mỗi người tùy theo mọi đường lối họ, vì ngài biết lòng họ (chỉ mình ngài thật sự biết lòng con người),+ 31 để họ kính sợ ngài bằng cách bước đi trong đường lối ngài suốt chuỗi ngày họ sống trên vùng đất mà ngài đã ban cho tổ phụ chúng con. 28 “Se nel paese ci saranno carestia,+ epidemia,+ vento torrido, ruggine,*+ locuste sciamanti o locuste voraci,+ o se i nemici porranno l’assedio a una delle città del paese,*+ o se si abbatterà qualche altro tipo di piaga o di malattia,+ 29 qualunque preghiera,+ qualunque richiesta di favore+ che qualsiasi uomo o tutto il tuo popolo Israele farà stendendo le mani verso questa casa+ (ognuno infatti conosce la propria afflizione e il proprio dolore),+ 30 voglia tu ascoltarla dai cieli, la tua dimora,+ e perdonare. + Ricompensa ognuno di loro secondo la sua condotta, visto che conosci il loro cuore (solo tu conosci veramente il cuore degli uomini),+ 31 così che ti temano, camminando nelle tue vie per tutti i giorni in cui vivranno nel paese che desti ai nostri antenati. |
37 Nếu trong xứ có nạn đói,+ dịch bệnh, nạn héo cây, nấm mốc,+ châu chấu* theo đàn, châu chấu háu ăn, hoặc có kẻ thù bao vây họ tại bất cứ thành nào trong xứ, hoặc có bất cứ tai vạ hay bệnh tật nào,+ 38 nếu một người hoặc hết thảy dân Y-sơ-ra-ên của ngài giơ tay hướng về nhà này để dâng bất cứ lời cầu nguyện hay lời cầu xin ban ơn nào+ (vì mỗi người đều nhận biết nỗi khốn khổ của lòng mình)+ 39 thì nguyện ngài lắng nghe từ trời, là nơi ngài ngự,+ tha thứ+ và ra tay hành động cũng như ban thưởng cho mỗi người tùy theo mọi đường lối họ,+ vì ngài biết lòng họ (chỉ mình ngài thật sự biết lòng mỗi người),+ 40 để họ kính sợ ngài suốt chuỗi ngày họ sống trên vùng đất mà ngài đã ban cho tổ phụ chúng con. 37 “Se nel paese ci saranno carestia,+ epidemia, vento torrido, ruggine,*+ locuste sciamanti o locuste voraci, o se il nemico porrà l’assedio a una delle città del paese,* o se si abbatterà qualche altro tipo di piaga o di malattia,+ 38 qualunque preghiera, qualunque richiesta di favore+ che qualsiasi uomo o tutto il tuo popolo Israele farà stendendo le mani verso questa casa (ognuno infatti conosce l’afflizione del proprio cuore),+ 39 voglia tu ascoltarla dai cieli, la tua dimora,+ e perdonare+ e agire. Ricompensa ognuno di loro secondo la sua condotta,+ visto che conosci il loro cuore (solo tu conosci veramente il cuore di ogni uomo),+ 40 così che ti temano per tutti i giorni in cui vivranno nel paese che desti ai nostri antenati. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ăn giơ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.