Hvað þýðir hình biểu tượng í Víetnamska?

Hver er merking orðsins hình biểu tượng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota hình biểu tượng í Víetnamska.

Orðið hình biểu tượng í Víetnamska þýðir Kjörorð, kjörorð, gjaldmiðill. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins hình biểu tượng

Kjörorð

kjörorð

gjaldmiðill

Sjá fleiri dæmi

Chọn Chọn một vùng hình tròn của biểu tượng, bằng con chuột
Velja Velur hringlaga svæði af táknmyndinni með músinni
Chúng ta có nên quì lạy hay cầu nguyện những hình tượng, ảnh tượng hay biểu tượng khi thờ phượng không?
Ættum við í tilbeiðslu okkar að krjúpa frammi fyrir líkneskjum, myndum og táknum, eða biðja til þeirra?
Tôi có thể chọn biểu tượng hình hoa ngô màu xanh được không?
Get ég fengiđ tákniđ í blķmabláu?
Đổi hình con trỏ trên biểu tượng
Breyta músarbendli yfir táknmynd
Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng
Aðeins táknmyndir: Sýnir aðeins táknmyndir á hnöppum á tækjaslám. Besta valið fyrir lága upplausn. Aðeins texti: Sýnir aðeins texta á hnöppum á tækjaslám Texti við hlið táknmynda: Sýnir táknmyndir og texta á hnöppum á tækjaslám. Textinn er við hlið táknmyndarinnar. Texti undir táknmyndum: Sýnir táknmyndir og texta á hnöppum á tækjaslám. Textinn er undir táknmyndinni
Dùng cho biểu tượng màn hình. Font role
Notað í skjáborðstáknmyndir. Font role
Hiện biểu tượng trên màn hình nền
Sýna táknmyndir á skjáborði
Những đầu của con thú hình tượng này biểu hiệu cho “bảy vì vua”, hay bảy cường quốc thế giới mà “năm vì trước đó đã đổ, một vì hiện có, còn một vì nữa chưa đến” (Khải-huyền 17:9, 10).
Ú tskýrt var að höfuðin sjö táknuðu ‚sjö konunga‘ eða heimsveldi, og af þeim voru „fimm fallnir, einn er nú uppi, annar er ókominn.“
Cắt Cắt vùng chọn ra biểu tượng. (Mẹo: bạn có thể chọn vùng hình chữ nhật hay hình tròn
Klippa Klippa núverandi val út úr táknmyndinni. (Ábending: Þú getur valið bæði rétthyrnd og hringlaga svæði
Tiện ích để khởi chạy chương trình với các thuộc tính cửa sổ đặc biệt như thu vào biểu tượng, phóng đại, lên màn hình ảo xác định, trang trí đặc biệt v. v
Forrit til að ræsa önnur forrit í glugga með sérstaka eiginleika svo sem í táknmynd, með hámarksstærð, á ákveðnu skjáborði, á öllum skjáborðum eða með tiltekna tegund af skreytingum og svo framvegis
Trong chữ viết tượng hình cổ Ai Cập, hươu cao cổ tượng trưng cho động từ “tiên đoán” hoặc “nói trước”, biểu thị chiều cao ghê gớm và khả năng thấy xa.
Í fornegypsku myndletri stóð gíraffinn fyrir sögnina „að spá“ eða „segja fyrir“ til tákns um hina miklu hæð sína og getu til að sjá langar leiðir.
Chẳng hạn, hãy xem xét việc dùng hình tượng hoặc biểu tượng trong sự thờ phượng.
Tökum sem dæmi notkun líkneskja eða trúartákna við tilbeiðslu.
Khác với mọi chữ viết của loài người, chữ viết của họ là các hình ảnh biểu tượng.
Ólíkt skrifuðu máli manna eru skrif þeirra merkingarlegs eðlis.
Họ còn đòi hỏi phải tôn kính họ hoặc một số hình ảnh, biểu tượng nào đó.
Þeir hafa líka krafist þess að fólk lúti þeim sjálfum eða ýmsum líkneskjum eða táknum.
Trong thế giới ngày nay mà có rất nhiều đau khổ vì các hoàn cảnh khác nhau, việc gửi một tin nhắn từ điện thoại với một biểu tượng cảm xúc hoặc đăng một hình ảnh đẹp với một câu yêu thương là rất hay và có giá trị.
Í heimi okkar tíma, þar sem miklar þjáningar og erfiðar aðstæður eru ríkjandi, er gott og gagnlegt að senda textaboð með skemmtilegum broskalli eða að pósta fallegri mynd með textanum „ég elska þig.“
Thế mà năm 1987 ông giáo hoàng lại đánh dấu ngày lễ kỷ niệm đúng một năm sau cuộc hội họp đó bằng cách sản xuất một huy chương một mặt có khắc hình ông ta và mặt kia có khắc hình biểu tượng của cuộc hội họp nọ để cầu nguyện.
Og þó minntist páfi ársafmælis þessa fundar árið 1987 með því að slá pening með mynd af sér á annarri hlið og tákni friðarfundarins á hinni.
14 Để các người có được sự hiểu biết về các thần này, tôi đã vẽ những hình tiêu biểu về họ cho các người thấy ở đầu cuốn sách, kiểu hình này được người Canh Đê gọi là Ra Lê Nô, có nghĩa là tượng hình.
14 Svo að þér öðlist skilning á þessum guðum, hef ég sýnt yður þá á líkingamyndunum í byrjun, en Kaldverjar kalla þess konar myndir Ralínos, sem þýðir myndletur.
Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ
Þessi slá inniheldur lista af opnum flipum. Smelltu á flipa til að gera hann virkan. Hægt er að setja táknmynd vefsíðna í vinstra horn sláarinnar í stað lokunarhnappsins. Þú getur notað flýtilykla til að hoppa á milli flipanna. Textinn á þeim er titill vefsíðunnar sem er opin. Haltu músarbendlinum yfir flipanum til að sjá allann titilinn ef hann hefur verið minnkaður til að passa
Chọn Chọn một vùng hình chữ nhật của biểu tượng, bằng con chuột
Velja Velur rétthyrnt svæði af táknmyndinni með músinni
Thờ hình tượngbiểu hiện của sự sai lạc trong lòng.
Skurðgoðadýrkun er merki um spillt hjarta.
Hãy bỏ chọn điều này nếu bạn không muốn xem biểu tượng nằm trên màn hình nền. Khi không có biểu tượng, màn hình nền sẽ chạy nhanh hơn một ít, nhưng bạn sẽ không còn có thể kéo lại tập tin vào màn hình nền
Þú afvelur þennan valkost ef þú vilt ekki hafa táknmyndir á skjáborðinu. Án táknmynda eru aðgerðir á skjáborðinu eitthvað hraðari, en þú getur ekki lengur dregið skrár inn á skjáborðið
Lập trường không lay chuyển của họ chống lại việc phục vụ quốc gia dù dưới hình thức nào, quân sự hay dân sự, và việc họ từ chối không tôn vinh các biểu tượng của quốc gia đã đem lại hậu quả là nhiều lúc họ bị truy tố, bị bắt giam và bị đám đông dân chúng tấn công tại nhiều xứ...
Stefnuföst afstaða þeirra gegn þjónustu við ríkið í sérhverri mynd, her- eða þegnþjónustu, og neitun þeirra að heiðra þjóðartákn hefur haft í för með sér tímabil lögsóknar, fangelsisdóma og skrílsláta víða um lönd. . . .
Nếu bạn bật tùy chọn này, tạm dừng con trỏ chuột trên biểu tượng trên màn hình sẽ chọn tự động biểu tượng đó. Có ích khi bạn nhắp đơn để kích hoạt biểu tượng, và bạn muốn chỉ chọn biểu tượng đó mà không kích hoạt nó
Ef þú krossar við hér þá er tákn sjálfkrafa valið ef músabendillinn stöðvast yfir því í smá stund. Þetta kann að vera gagnlegt ef einn smellur virkjar táknið og þú vilt bara velja það
Sau đó, người thợ đặt những miếng này vào giữa hai khuôn kim loại có khắc biểu tượng hoặc hình ảnh (3).
Hann lagði síðan málmskífurnar milli tveggja myntsláttustimpla sem í voru skorin tákn eða myndir (3).
& Hiện biểu tượng trên màn hình nền
& Sýna táknmyndir á skjáborði

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu hình biểu tượng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.