Hvað þýðir có khiếu í Víetnamska?

Hver er merking orðsins có khiếu í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota có khiếu í Víetnamska.

Orðið có khiếu í Víetnamska þýðir gáfa, hæfileiki, afleiðing, Talent, fær. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins có khiếu

gáfa

hæfileiki

afleiðing

Talent

fær

(talented)

Sjá fleiri dæmi

Sao, Maggott, tôi thấy anh có khiếu hài hước đó.
Jæja, Maggott, ég sé ūú hefur skopskyn.
Anh có khiếu hài hước thật.
Notaleg kímnigáfa.
Thấy tôi có khiếu, họ hàng khuyến khích tôi nên học ngành mỹ thuật.
Ættingjum mínum fannst verk mín vera afburðagóð og hvöttu mig til að fara í listnám.
Làm sao chúng ta có thể trở nên năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi?
Hvernig getum við náð leikni í að stjórna námum?
ai khiếu nại gì sao, Cảnh sát trưởng?
Hver kvartar núna, fķgeti?
Tôi năng khiếu làm tóc và thậm chí đã nhận được vài giải thưởng
Ég hafði gott lag á hárgreiðslu og vann jafnvel til nokkurra verðlauna.
□ Tại sao ngày nay cần có những người dạy đạo Đấng Christ năng khiếu?
□ Af hverju er þörf á færum kennurum núna?
Anh năng khiếu về việc này à?
Finnurđu slíkt yfirleitt á ūér?
Lúc đó, tôi đã bộc lộ niềm đam mê âm nhạc, và tôi nhận ra mình cũng năng khiếu.
Ég hafði þá fengið mikinn áhuga á tónlist og uppgötvaði að ég hafði meðfædda tónlistarhæfileika.
Nếu bạn năng khiếu thể thao, bạn bè và thầy cô có thể gây áp lực để bạn tham gia vào đội tuyển của trường.
Ef þú ert klár í þessari íþróttagrein gætu jafnaldrar þínir og kennarar þrýst á þig að fara að æfa með ákveðnu íþróttafélagi.
" Tôi không gì để khiếu nại trong đó tôn trọng, thưa ông.
" Ég hef ekkert að kvarta yfir í því sambandi, herra.
Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng vẻ tôi chẳng chút năng khiếu gì.
Ég er ađ reyna... ađ læra á tölvu, en ég hef víst enga hæfileika til ūess.
Chẳng bao lâu sau lại một lời khiếu nại khác làm chị bối rối.
Ekki leið á löngu áður en annar viðskiptavinur kvartaði, sem olli henni heilabrotum.
Kể từ khi còn rất nhỏ, Dennis đã năng khiếu về môn thể thao đó, và trường trung học của em đã tặng cho em một học bổng để chơi cho đội của họ.
Allt frá því að Dennis var á unga aldri, hefur hann sýnt mikla hæfileika í íþróttinni og grunnskóli hans veitti honum skólastyrk til að leika með fótboltaliði þeirra.
5 Tuy nhiên, như một người năng khiếu về âm nhạc hay thể thao thì cần phải rèn luyện để phát huy tài năng, người độc thân cũng cần nỗ lực để tận dụng lợi thế của mình.
5 Einhleypi er að því leyti sambærilegt við tónlistargáfu og íþróttahæfileika að það þarf að vinna vel úr því til að nota það sem best.
Dù chúng ta một năng khiếu hay tài năng đặc biệt mà người khác trong hội thánh không , điều đó cho chúng ta lý do để kiêu ngạo không?
En höfum við ástæðu til að vera montin þótt við höfum einhvern sérstakan hæfileika eða kunnáttu sem aðra í söfnuðinum skortir?
Hãy tập trung vào điểm mạnh của trẻ và giúp trẻ phát huy khả năng hoặc năng khiếu vốn .
Hjálpaðu barninu að byggja upp sínar sterku hliðar með því að hvetja það og örva til nota þá hæfileika sem það hefur.
Nhiều người trong chúng ta từng cảm thấy mình không năng khiếu âm nhạc nhưng đã thấy khả năng âm nhạc của mình cải thiện rõ rệt và tự tin hơn khi hát cạnh một người nào đó có giọng hát hay hơn.
Mörg okkar sem erum „tónlistarlega heft“ höfum náð að styrkja sjálfstraust okkar og bæta söng okkar verulega með því að stilla okkur upp við hliðina á einhverjum með sterkari og öruggari rödd.
Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi.
Þætti þó abetted mig í að gera leið í gegnum dýpstu snjó í skóg, þegar ég hafði einu sinni farið í gegnum vindurinn blés eikinni fer inn í lög mín, þar sem þeir leggja fram, og hrífandi geislum af sólinni bráðnar snjór og svo ekki aðeins gert rúminu mínu fyrir fætur mína, en í nótt dökk lína var fylgja mér.
Trong khi một số tín hữu của Giáo Hội năng khiếu nói chuyện với những người khác về tôn giáo, thì cũng có những người khác hơi lưỡng lự một chút hoặc cảm thấy lúng túng, ngượng nghịu, thậm chí còn sợ hãi để làm như vậy.
Sumir meðlimir kirkjunnar eru gæddir eðlislægri gjöf til að ræða við aðra um trúmál, en aðrir eru svolítið hikandi og geta fundið það skrítið, vandræðalegt og jafnvel kvíðvænlegt.
Chúng ta thể và nên khiếu nại với nhà cầm quyền cũng như tòa án để được che chở khỏi kẻ thù.
Við getum og eigum að leita til yfirvalda og dómstóla til að verjast óvinum okkar.
Chúng ta thể cải tiến năng khiếu trong việc dùng Kinh Thánh và trong việc lý luận với người ta không?
Getum við tekið framförum í að nota Biblíuna og rökræða við fólk?
" Gondibert ", mà mùa đông mà tôi đã lao động với một thờ ơ, bằng cách này, tôi không bao giờ biết xem có nên coi là một gia đình khiếu nại, một chú người đi vào giấc ngủ cạo râu mình, và là nghĩa vụ mầm khoai tây trong một ngày chủ nhật hầm, để giữ tỉnh táo và giữ ngày Sa- bát, hoặc là hậu quả của sự cố gắng của tôi để đọc
" Gondibert, " þann vetur sem ég erfiðað með svefnhöfgi - sem við the vegur, ÉG aldrei vissi hvort að líta sem fjölskylda kvörtun, hafa frænda sem fer að sofa rakstur sig, og er skylt að Sprout kartöflur í kjallara sunnudögum, í því skyni að halda vakandi og halda hvíldardaginn, eða sem afleiðing tilraun mína til að lesa
Con có khiếu đấy
Ūú ert fædd í ūetta.
Anh ấy có khiếu hài hước tuyệt vời.
Hann er međ dásamlega kímnigáfu.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu có khiếu í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.