impianto elettrico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impianto elettrico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impianto elettrico trong Tiếng Ý.
Từ impianto elettrico trong Tiếng Ý có các nghĩa là hệ thống điện, hệ thống dây điện, sự chằng lưới sắt, cáp, sự lắp ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impianto elettrico
hệ thống điện(wiring) |
hệ thống dây điện(wiring) |
sự chằng lưới sắt(wiring) |
cáp
|
sự lắp ráp(wiring) |
Xem thêm ví dụ
A Levchenko fa controllare l'impianto elettrico. Levchenko, kiểm tra hệ thống điện. |
Un guasto all'impianto elettrico nella casa. Dây điện bị chạm mạch trong nhà họ. |
Lo stesso test per l'impianto elettrico e le toilette. Hệ thống điện và toilet cũng kiểm tra như vậy. |
Ho visto, in Islanda, un impianto elettrico alimentato dal calore della Terra. Tôi đã thấy, ở Iceland, một nhà máy điện lấy nhiệt từ chính lòng đất. |
Dove era necessario, l’impianto elettrico fu sostituito con uno migliore. Đèn điện nào cần đều được thay cái tốt hơn. |
□ Gli impianti elettrici, di riscaldamento e ventilazione devono essere controllati e sottoposti alla necessaria manutenzione. □ Nên kiểm và bảo trì hệ thống điện, sưởi và thông gió. |
L’impianto elettrico è difettoso e pericoloso. Hệ thống điện bị trục trặc và nguy hiểm. |
Si', lavori all'impianto elettrico un corno. Sửa điện cái mông. |
Mi sta facendo dei lavori all'impianto elettrico. Cậu ấy sửa điện giúp tôi. |
Prima di tutto, credo che lo chiamiamo intelligente perché non richiede controlli né impianti elettrici, cosa molto importante per l'architettura. Trước hết, tôi đoán là chúng ta gọi nó là thông minh bời vì nó không đòi hỏi có điều khiển và nó không yêu cầu năng lượng, và đó là một thỏa thuận lớn cho kiến trúc. |
I registratori di qualunque tipo non dovranno essere collegati all’impianto elettrico o acustico, e si potranno usare solo a condizione che non disturbino gli altri. Có thể dùng các máy thu âm hoặc thu hình cá nhân nhưng không được nối với hệ thống điện và âm thanh của đại hội, cũng như làm phiền người khác. |
▪ Registrazioni: I registratori di qualunque tipo non dovranno essere collegati all’impianto elettrico o acustico, e si potranno usare solo a condizione che non disturbino gli altri. ▪ Thu âm hoặc thu hình: Có thể dùng các máy thu âm hoặc thu hình cá nhân nhưng không được nối với hệ thống điện và âm thanh của hội nghị, cũng như làm phiền người khác. |
Possiamo arrivare ad avere fino all'86% delle doccie funzionanti, fino al 77% degli impianti elettrici e possiamo avere il 90% delle toilette funzionanti in quelle 7500 case. Chúng tôi đưa nước máy tới 86%, hệ thống điện tới 77%, và toilet tới 90% trong số 7.500 căn nhà. |
Possiamo arrivare ad avere fino all ́86% delle doccie funzionanti, fino al 77% degli impianti elettrici e possiamo avere il 90% delle toilette funzionanti in quelle 7500 case. Chúng tôi đưa nước máy tới 86%, hệ thống điện tới 77%, và toilet tới 90% trong số 7. 500 căn nhà. |
Inoltre, non si devono collegare videocamere o registratori all’impianto elettrico o acustico dell’assemblea, né collocare queste apparecchiature nei passaggi tra le file o in altri punti di transito. Hơn nữa, không ai được phép cắm điện hoặc cắm vào hệ thống âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lối đi. |
Non si devono collegare videocamere o registratori all’impianto elettrico o acustico dell’assemblea, né collocare queste apparecchiature nei passaggi tra le file o in altri punti di transito o dove impediscono la vista ad altri. Không được phép gắn máy thâu hình hoặc thâu thanh nào vào hệ thống điện khí và âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lưu thông giữa các lối đi hoặc che khuất tầm mắt của người khác. |
(Matteo 19:27) Dopo due mesi lui e la moglie furono invitati a prestare servizio nella filiale della Società (Watch Tower) nel paese in cui vivevano, dove c’erano da fare dei lavori all’impianto elettrico. Sau hai tháng, vợ chồng anh được gọi đến phục vụ tại chi nhánh của Hội Tháp Canh tại xứ mà họ sinh sống, để anh giúp về ngành điện. |
E impianta linee elettriche per i suoi congegni salva-fatiche. Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động. |
SO3C-2C variante Lend-Lease dell'SO3C-2, dotata di apparecchiatura radio migliorata e impianto elettrico a 24 V, destinata alla Royal Navy che la ridesignò Seamew I; su 259 esemplari ordinati ne vennero costruiti solo circa 59. SO3C-2C Biến thể SO3C-2 thuộc chương trình Vay-Thuê với hệ thống điện đài cải tiến và hệ thống điện 24V, trang bị cho Hải quân Hoàng gia Anh với tên gọi Seamew I, 259 chiếc được đặt hàng nhưng chỉ có 59 chiếc được chế tạo. |
Inoltre quasi tutti i materiali edili essenziali — ferro, blocchetti, materiali per il tetto e per l’impianto elettrico, idraulico e acustico, e anche le sedie — avrebbero dovuto essere spediti dalla Nuova Zelanda tramite una compagnia di navigazione che effettua un collegamento solo ogni cinque settimane. Hơn nữa, gần như tất cả những vật liệu xây cất thiết yếu—thép, khối bê tông, vật liệu lợp mái, đồ điện và ống nước, dụng cụ âm thanh và ghế—sẽ phải được chuyên chở bằng đường biển từ Tân Tây Lan qua một dịch vụ chỉ hoạt động mỗi năm tuần một lần. |
Ora, quando sei la'fuori per fare i tuoi giri e vedi qualcosa che non va, hai problemi di impianto idraulico, elettrico, di incendi, si blocca una barretta di cioccolato nella macchinetta automatica, chiami Ryan. con nhìn một cái gì đó mà không nhìn bên phải... cháy nổ... con hãy gọi Ryan. |
Il 12 dicembre 1902 fu introdotto per la prima volta un impianto di illuminazione a energia elettrica. Ngày 24 tháng 12 năm 1701, một hệ thống chiếu sáng đường phố bằng nhiên liệu dầu đã được giới thiệu. |
Nel reparto in cui si fanno i prefabbricati c’erano pannelli illustrativi sull’argomento e si potevano visitare fra l’altro i locali che ospitano l’impianto per la depurazione delle acque di rifiuto, la centrale elettrica, gli impianti per la potabilizzazione dell’acqua e le numerose officine che si occupano della manutenzione. Họ xem sự trưng bày về việc xây dựng tại Phân Xưởng Đúc Bê Tông và tham quan phương tiện Xử Lý Nước Thải, Nhà Máy Điện, Phương Tiện Làm Mềm Nước, và nhiều phân xưởng bảo dưỡng, ngoài những thứ khác. |
Gli scienziati dicono che la cellula assomiglia a una città cinta da mura, con entrate e uscite sorvegliate, un sistema di trasporti, una rete di comunicazioni, centrali elettriche, fabbriche, impianti di riciclaggio ed eliminazione dei rifiuti, sistemi difensivi e persino una specie di governo centrale situato nel nucleo. Các nhà khoa học nói rằng mỗi tế bào giống như một thành phố có tường bao bọc—một thành phố có lối ra vào được kiểm soát, có hệ thống vận chuyển, hệ thống truyền tin, nhà máy cung cấp năng lượng, xưởng sản xuất, máy xử lý và tái sinh chất thải, cơ cấu phòng thủ, và cả một hình thức điều hành trung ương tại nhân tế bào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impianto elettrico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới impianto elettrico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.