illuminati trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ illuminati trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illuminati trong Tiếng Anh.
Từ illuminati trong Tiếng Anh có nghĩa là illuminati. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ illuminati
illuminati
Why did you not tell me about the Illuminati? Sao bố không cho con biết về hội Illuminati? |
Xem thêm ví dụ
There's somebody hiding behind there pulling the strings, whether it's the illuminati or the Bilderbergers. Có ai đó đứng đằng sau điều khiển mọi việc, bất kể đó là Illuminati hay Bilderbergers. |
Langdon and Vetra solve the mystery of the Illuminati by following the Path of Illumination and in so doing explain the disappearances of four Cardinals during a papal conclave, the murder of Leonardo Vetra, and the theft of antimatter (a substance that can be used for mass destruction). Langdon và Vetra đã cùng nhau giải mã được bí ẩn bằng cách dò theo Con đường Ánh sáng và tìm cách giải thích sự biến mất của bốn vị Hồng y trong buổi lễ Mật nghị Hồng y, cái chết của Leonardo Vetra và vụ lấy trộm Phản vật chất (một loại vũ khí với sức hủy diệt kinh khủng). |
In Angels & Demons, Robert Langdon is called to CERN headquarters in Switzerland to find about the religious symbological implications of the death of CERN's finest and best-known physicist, Leonardo Vetra, a Catholic priest who has been branded with the Illuminati symbol. Robert Langdon được gọi đến tổng hành dinh của CERN tại Thụy Sĩ để khám phá những ký tượng tôn giáo trong cái chết của một nhà khoa học lỗi lạc và nổi tiếng nhất là Leonardo Vetra. |
In subsequent use, "Illuminati" has referred to various organisations which have claimed or have been claimed to be connected to the original Bavarian Illuminati or similar secret societies, though these links have been unsubstantiated. Về sau này, từ "Illuminati" đề cập đến nhiều tổ chức khác nhau tự nhận hoặc bị gán cho là có liên hệ với hội Illuminati ban đầu hoặc các hội kín tương tự, cho dù những sự liên hệ này vô căn cứ. |
The SPLC described the Nuwaubianism belief system as "mix black supremacist ideas with worship of the Egyptians and their pyramids, a belief in UFOs and various conspiracy theories related to the Illuminati and the Bilderbergers". SPLC mô tả hệ thống niềm tin Nuwaubianism như là "sự kết hợp giửa tư tưởng người da đen thượng đẳng với sự tôn thờ những vị thần Ai Cập và các kim tự tháp, một niềm tin trong các vật thể bay không xác định và các thuyết âm mưu liên quan tới hội kín Illuminati và the Bilderbergers. |
Analysis of the virus shows it was manufactured by the Illuminati, prompting Tong to send JC to Paris to try to make contact with the organization and obtain their help fighting Majestic 12. Phân tích của virus cho thấy nó được sản xuất bởi Illuminati, nên Tong gửi JC đến Paris để thử liên hệ với tổ chức và nhận sự giúp đỡ của họ để chiến đấu với Majestic 12. |
During the final interlude, "Illuminati", seven dancers climbed 20-feet poles and began swaying back and forth over the audience. Trong video chiếu trong lúc tạm nghỉ cuối cùng "Illuminati", 7 vũ công leo lên các sào cao và bắt đầu lắc lư qua lại. |
A supplemental story appeared in New Avengers: Illuminati vol. Một câu chuyện bổ sung đã xuất hiện trong New Avengers: Illuminati vol. |
For 400 years, the Illuminati met right under the Church's nose. 400 năm, hội Illuminati vẫn hoạt động cùng nhau ngay dưới mũi nhà thờ. |
That Illuminati ambigramatic symbol Has been considered a myth for 400 years. Biểu tượng hai chiều đối xứng của Hội Illuminati 400 năm trước là một câu chuyện bí ẩn |
Egyptian symbol adopted by the Illuminati. Biểu tượng của Ai Cập được mang về Rome bời người của hội Illuminati. |
That's another Illuminati legend. Đây là một huyền thoại khác của hội Illuminati. |
I kept seeing it over and over again in Illuminati letters scribbled in the margins, sometimes just signed " 503. " Trong những tài liệu về hội Illuminati... những dấu hiệu sẽ nằm ở viền trang sách... Có lẽ sẽ ở quyển 503. |
The secret group the Illuminati are eventually revealed to have visited the Kree and Skrull Empires, and advised the aliens that involving Earth in their wars would not be tolerated. Nhóm bí mật Illuminati cuối cùng được tiết lộ đã đến thăm Đế chế Kree và Skrull, và khuyên người ngoài hành tinh liên quan đến Trái đất trong các cuộc chiến của họ sẽ không được dung thứ. |
Due to his membership in the Illuminati, Iron Man was given the Space Infinity Gem to safeguard. Vì là một thành viên trong hội Illuminati, Iron Man đã được trao cho viên ngọc Space Gem để bảo vệ. |
The Illuminati. Hội Illuminati. |
In a review for New York magazine, Lindsay Zolatz commended the show, the dancers during "Illuminati", but criticized the excessive inclusion of Rebel Heart songs in the set list. Trong bài đánh giá cho tạp chí New York, Lindsay Zolats khen ngợi buổi diễn và các vũ công trong chuyến lưu diễn, đặc biệt là phần trình diễn "Illuminati", nhưng lại phê bình sự bao gồm dư thừa của những bài hát Rebel Heart trong danh sách biểu diễn. |
The Order of the Illuminati was an Enlightenment-age secret society founded by university professor Adam Weishaupt on 1 May 1776, in Upper Bavaria, Germany. Tổ chức Illuminati được giáo sư Adam Weishaupt tại đại học Ingolstadt thành lập ngày 1 tháng 5 năm 1776. |
Their history was discussed in the special New Avengers: Illuminati (May 2006). Lịch sử của họ đã được thảo luận trong New Avengers đặc biệt: Illuminati (tháng 5 năm 2006). |
Near the end of the novel, he is sent by the new pope to give the Illuminati Diamond to Langdon on indefinite loan. Ở cuối tiểu thuyết, anh ta được Giáo hoàng nhờ gửi con dấu "Viên kim cương Illuminati" cho Langdon. |
The Illuminati appear in Planet Hulk. Illuminati xuất hiện trong phim hoạt hình Planet Hulk. |
The Illuminati, an Age of Enlightenment secret society, was founded in Ingolstadt in the late 18th century. Illuminati, một hội kín ở Bayern, được thành lập ở Ingolstadt vào cuối thế kỷ 18. |
JC meets with Illuminati leader Morgan Everett and learns that the Gray Death virus was intended to be used for augmentation technology, but Majestic 12, led by trillionaire businessman and former Illuminatus Bob Page, was able to steal and repurpose it into its viral form. JC cuối cùng gặp được lãnh đạo Illuminati là Morgan Everett, và biết rằng virus "Gray Death" được dự định sử dụng cho việc tăng cường với công nghệ nano nhưng Majestic 12, dẫn đầu bởi doanh nhân tỷ phú và cựu thành viên của Illuminati là Bob Page, đã đánh cắp và sử dụng lại nó vào hình thức virus hiện tại. |
Everett offers Denton the chance to bring the Illuminati back to power by killing Bob Page and using the technology of Area 51 to rule the world with an invisible hand. Everett cung cấp Denton cơ hội để đưa Illuminati trở lại quyền lực bằng cách giết chết Bob Page và sử dụng công nghệ của Area 51 để cai trị thế giới với một bàn tay vô hình . |
Central to some of the more widely known and elaborate conspiracy theories, the Illuminati have been depicted as lurking in the shadows and pulling the strings and levers of power in dozens of novels, films, television shows, comics, video games, and music videos. Là một phần nòng cốt của các thuyết âm mưu, Illuminati được mô tả là ẩn mình trong bóng tối, giật dây và thao túng quyền lực, xuất hiện trong hàng tá các tiểu thuyết, phim ảnh, truyền hình, truyện tranh và video game. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illuminati trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới illuminati
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.