il quale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ il quale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ il quale trong Tiếng Ý.
Từ il quale trong Tiếng Ý có các nghĩa là nào, mà, ai, đó, kẻ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ il quale
nào(which) |
mà(that) |
ai(who) |
đó(that) |
kẻ nào(who) |
Xem thêm ví dụ
9 Così come la luce delle stelle, e il loro potere, mediante il quale esse furono create; 9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy. |
Stato di riposo durante il quale una persona è in stato di inattività e di incoscienza. Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được. |
È lo strumento mediante il quale possiamo essere perdonati e guariti dal dolore dei nostri peccati. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
La schiavitù faceva parte del sistema economico dell’impero romano, sotto il quale vivevano i cristiani del I secolo. Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã. |
E' un progetto per il quale siamo particolarmente eccitati, e verrà avviato il mese prossimo. Đó là dự án đầy hứng thú đối với chúng tôi, và sẽ được bắt đầu vào tháng tới. |
Stabilì un modello secondo il quale Egli agì per procura a nome di tutta l’umanità. Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại. |
Se la vostra vita fosse una freccia, i valori sarebbero l’arco con il quale indirizzarla. Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy. |
19 Inoltre non è possibile conoscere qualcuno con il quale non si ha modo di comunicare. 19 Ngoài ra, bạn không thể thật sự biết rõ về người nào nếu không có một liên-lạc giao-tiếp nào đó với người ấy. |
Mosè, mediante il quale fu data la Legge sul monte Sinai. Môi-se, người trung bảo cho Luật pháp ban ra trên Núi Si-na-i. |
Aveva raccontato l’accaduto a un amico più grande, il quale gli aveva chiesto: «Quell’uomo intendeva insultarti?» Ông thuật lại kinh nghiệm đó với một người bạn lớn tuổi hơn và người này hỏi: “Người đàn ông đó có ý định sỉ nhục bạn không?” |
SE QUALCUNO per il quale provi una certa attrazione ti facesse una proposta come questa, cosa risponderesti? Nếu người mà bạn thích đưa ra gợi ý đó, bạn sẽ trả lời thế nào? |
il quale vorrebbe tassare gli uomini più ricchi del mondo sul loro diritto di vivere. Hắn đã quyết định thu thuế quyền sống của những người giàu nhất trên thế giới. |
Dio ha provveduto il mezzo attraverso il quale il suo proposito si adempirà di sicuro. Đức Chúa Trời đã thực hiện một bước quan trọng để đảm bảo hoàn thành ý định ban đầu. |
Perciò l’insegnamento secondo il quale dopo la morte Dio tormenta le persone è falso. Do đó, những giáo lý dạy rằng Đức Chúa Trời hành hạ con người sau khi chết là sai sự thật. |
Il sacerdozio è il potere divino tramite il quale le famiglie sono suggellate assieme per sempre. Chức tư tế là quyền năng thiêng liêng mà qua đó gia đình được gắn bó với nhau vĩnh viễn. |
Il suo testimone e'morto, ha perso Lorca, il quale ha rapito l'agente Keen. Nhân chứng chết, để xổng Lorca, Và hắn bắt cóc đặc vụ Keen. |
Mostrate il tagliando sul retro con il quale si può richiedere un gratuito studio biblico a domicilio. Chỉ cho thấy phiếu ở mặt sau ghi hướng dẫn để yêu cầu được học hỏi Kinh Thánh miễn phí tại nhà. |
Per molti, ma non tutti, la vista è il mezzo con il quale scopriamo il mondo. Hầu hết chúng ta, nhưng không phải tất cả, thị giác là thứ giúp ta định hướng thế giới của mình. |
Certo, Abraamo attendeva il celeste Regno di Dio sotto il quale sarebbe stato risuscitato sulla terra. Đúng vậy, Áp-ra-ham đã chờ đợi nước Đức Chúa Trời mà dưới sự cai trị của nước đó ông sẽ được làm sống lại ở trên đất. |
Lo Spirito Santo è lo strumento mediante il quale noi apprendiamo ciò che è spirituale. Đức Thánh Linh là công cụ mà qua đó chúng ta học được những sự việc thuộc linh. |
Dalla sua cella della prigione Petros cercò di negoziare un accordo con Kapodistrias, il quale rifiutò decisamente l'invito. Từ trong tù, Petros cố gắng thương lượng một thỏa thuận với Kapodistrias; nhưng bị từ chối. |
Il suo compositore è Debussy il quale diceva che l'arte era il più grande inganno esistente. Ngưởi sáng tác có tên Debussy đã nói rằng nghệ thuật là sự lừa dối lớn nhất trong tất cả. |
Il quadro fu appeso ad un muro passando sotto il quale, si riusciva a vedere questo teschio nascosto. Bức tranh này được treo trên tường, bạn có thể đi xuống cầu thang và bạn có thể thấy cái đầu lâu ẩn. |
Un potente esercito filisteo era salito contro l’esercito israelita di Saul, il quale aveva una gran paura. Đạo quân hùng mạnh của Phi-li-tin đã xông pha đánh lại đạo quân Y-sơ-ra-ên của Sau-lơ, và ông hết sức là sợ hãi. |
Il processo attraverso il quale faccio passare qualcosa attraverso i confini dell'io si chiama contatto. Một điểm mà đường tiếp tuyến (tại thời điểm đó) cắt qua đường cong được gọi là điểm uốn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ il quale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới il quale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.