イギリス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ イギリス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ イギリス trong Tiếng Nhật.
Từ イギリス trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Vương quốc Anh, nước Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ イギリス
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Irelandproper |
Vương quốc Anhproper ([王国英]) イギリス館を建てる権利を獲得しました Chúng tôi dành cơ hội xây công trình của Vương Quốc Anh. |
nước Anhproper シェイクスピアは、イギリスが生んだ最大の詩人です。 Shakespeare là nhà thơ vĩ đại nhất mà nước Anh có được. |
Xem thêm ví dụ
アルフレッド・ノース・ホワイトヘッド (Alfred North Whitehead、1861年2月15日 - 1947年12月30日)は、イギリスの数学者、哲学者である。 Alfred North Whitehead OM, FRS (15 tháng 2 năm 1861 - 30 tháng 12 năm 1947) là một nhà toán học và triết gia Anh. |
Flesquièresの西方では、第62セカンドウェストライディング師団が、HavrincourtとGraincourt間の敵を一掃してBourlon丘陵の森林に達し、またイギリス軍の左翼では第62ウルスター師団がBapaumeとCambrai間の街道に到着した。 Ở phía tây của Flesquières, sư đoàn 62 (Anh) băng nhanh qua khu vực Havrincourt và Graincourt để đi tới Bourlon Ridge và cánh trái của quân Anh, Sư đoàn 36 đã đến được đường lộ Bapaume–Cambra. |
1818年,イギリス人ウィリアム・カトリーのもとに,ブラジルから熱帯植物が送られてきました。 Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
デイヴィッド・ハミルトン - イギリス出身の写真家。 David Hamilton, nhà nhiếp ảnh người Anh (s. |
そのシーズン,チームは一度も負けることなく勝ち進み,合衆国で言えばNCAAバスケットボールトーナメントに当たるイギリスの大会に出場しました。 Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
シュレディーズは奇妙な四角い全粒粉シリアルで ニュージーランドやカナダ イギリス つまり Shreddies là 1 loại ngũ cốc nguyên hạt, hình vuông và đặc biệt chỉ có ở New Zealand, Canada và Anh. |
彼女はスーダンのディンカ族出身で、1991年に第二次スーダン内戦から逃れる為、家族と一緒にイギリスに亡命した。 Bà đến từ nhóm dân tộc Dinka ở Nam Sudan, nhưng trốn sang Anh năm 1991 để thoát khỏi Nội chiến ở Sudan. |
信頼の数値がイギリスやドイツなどの 先進国でずっと低いというのは Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều. |
ジョシュ・ボウマン(Joshua Tobias "Josh" Bowman, 1988年3月4日 - )は、イギリスの俳優。 Joshua Tobias "Josh" Bowman (sinh ngày 04 tháng 03 năm 1988) là một diễn viên điện ảnh và truyền hình người Anh. |
1900年代初頭、イギリスから帰国した学生や労働者によってサン・セバスティアンにサッカーがもたらされた。 Bóng đá đã được giới thiệu đến San Sebastián vào đầu những năm 1900 bởi sinh viên và lao động trở về từ Anh. |
彼はジョン・アダムズが ボストン虐殺事件裁判において イギリス人兵士の弁護で述べた 「事実とは確固たるものである」を 引用したつもりだったのです Ông chỉ có ý trích lại lời của John Adams về vụ án lính Anh tại Boston Massacre: sự thật là điều ngoan cố. |
イギリスのゲームブログRock, Paper, ShotgunのAdam Smithによる発売前レビューでは「4Xとグランドストラテジーの両者においてランドマークとなるだろう ("could be Paradox’s finest hour, and a landmark in the development of both 4X and grand strategy design.")」と述べられていた。 Trong một bài preview của game đăng trên Rock, Paper, Shotgun, Adam Smith đã viết rằng Stellaris "có thể là giờ phút tươi đẹp của Paradox, và là bước ngoặt trong quá trình phát triển cả về mặt thiết kế đại chiến lược và 4X." |
“ケイト・モス”(Kate Moss)ことキャサリン・アン・モス(Katherine Ann Moss、1974年1月16日 - )は、イギリスのファッションモデル。 Katherine Ann "Kate" Moss (sinh ngày 16 tháng 1 năm 1974) là siêu mẫu người Anh. |
1664年にオランダのフォート・アムステルダムがイギリスによって陥落した後、ニューヨーク植民地知事リチャード・ニコルズはこの島をCaptain Robert Needhamに与えた。 Sau khi người Hà Lan đầu hàng quân Anh tại Đồn Amsterdam năm 1664, thống đốc người Anh là Richard Nicolls trao tặng hòn đảo này cho Thuyền trưởng Robert Needham. |
アーサー・ホームズ(Arthur Holmes、1890年1月14日 - 1965年9月20日)は、イギリスの地質学者である。 Arthur Holmes (ngày 14 tháng 1 năm 1890 – 20 tháng 9 năm 1965) là một nhà địa chất học người Anh. |
イーディス・ルイーザ・キャヴェル(Edith Louisa Cavell、1865年12月4日 - 1915年10月12日)は、イギリスの女性看護師。 Edith Louisa Cavell (sinh ngày 4 tháng 12 năm 1865 - mất ngày 12 tháng 10 năm 1915) là một nữ y tá người Anh. |
イギリスでは「また3点もらっちゃった」が Mình bị phạt thêm 3 điểm nữa!" |
一つは2004年の夏 公式調査委員会がやっと設立されて 大量破壊兵器に関する機密情報を イラク戦争の開戦前に イギリス政府がどう使ったか調べると決めた時のことです 非常に制限のかかっていた問題でした Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn. |
ケニアの教育システムは ほとんどすべて 1950年頃のイギリスから導入されました でもずいぶん質の悪いものなってしまいました Cái tên đó cho các bạn biết rằng hệ thống giáo dục Kenyan vay mượn hầu hết mọi thứ từ vương quốc Anh, vào khoảng năm 1950, nhưng thậm chí đã làm cho mọi thứ tệ hơn. |
レーン アトリー アメリカ 政府 イギリス 政府 どれ も 同じ Lane, Atlee, chính phủ của anh, chính phủ của tôi, như nhau cả thôi. |
2003年には、タレスUK社がイギリス海軍の将来型空母建造計画(Carrier Vessel Future programme、CVF計画)の契約を勝ち取り、2007年現在では、BAEシステムズ(BAE Systems)とイギリス国防省と共に提携会社を構成している。 Vào năm 2003, Thales Anh quốc giành quyền thiết kế Tàu sân bay tương lai của Hải quân Hoàng gia Anh (CVF) và công ty cũng tham gia vào một công ty đồng minh, cùng với công ty BAE Systems và Bộ Quốc phòng Anh. |
もう1隻のイギリス戦艦「プリンス・オブ・ウェールズ」は,ひどい打撃を受けて敗走しました。 Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn. |
そして,20世紀の二つの世界大戦では,アメリカ,イギリス,フランス,ドイツが偵察用に気球を多用しました。 Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. |
イギリス軍は戦いには勝ったが損失も甚だしかった。 Quân Đức thắng lợi nhưng tổn thất cũng cao. |
彼女がどれほどイギリス人か -- だったか 彼女は亡くなったばかりです Mẹ tôi "Ăng lê" kiểu như vầy nè -- hoặc là đã từng, vì bà vừa mất. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ イギリス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.