Apa yang dimaksud dengan cổ tử cung dalam Vietnam?

Apa arti kata cổ tử cung di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan cổ tử cung di Vietnam.

Kata cổ tử cung dalam Vietnam berarti kuduk, leher rahim, leher. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata cổ tử cung

kuduk

(cervix)

leher rahim

(cervix)

leher

(cervix)

Lihat contoh lainnya

2 Thai nhi di chuyển về phía cổ tử cung
2 Pergerakan janin menuju jalan lahir
3 Sự giãn nở của cổ tử cung
3 Perenggangan leher rahim
Ung thư cổ tử cung cao gấp năm lần so với tỷ lệ trung bình tại Mỹ.
Kanker leher rahim lima kali lebih tinggi dibandingkan rata-rata Amerika Serikat.
Và như họ nói trong cổ tử cung của tôi, chả có thước đo nào cả!
Dan seperti yang mereka katakan di negara saya, bunga
cổ tử cung
leher rahim
Ung thư cổ tử cung cao gấp năm lần so với tỷ lệ trung bình tại Mỹ.
Kanker leher rahim lima kali lebih tinggi dibandingkan rata- rata Amerika Serikat.
Tại sao chúng ta không thể ngăn chặn ung thư cổ tử cung ở phụ nữ?
Mengapa kita tidak bisa mencegah kanker serviks pada wanita?
Cổ tử cung là một cơ vòng co và duỗi.
Leher rahim adalah sayap melingkar dari otot yang kontraksi atau mengembang.
Như đã nói, Elasmosaurus có thể được phân biệt bởi sáu răng premaxillary và 71 đốt sống cổ tử cung.
Aspek-aspek tertentu dari anatomi Elasmosaurus yang cukup diturunkan antara elasmosaurids lain, dan plesiosaurus secara umum Seperti disebutkan, Elasmosaurus dapat dibedakan oleh enam gigi premaxillary dan 71 tulang leher.
Thông thường sau 8 đến 13 giờ vượt cạn, em bé sẽ được đẩy ra qua cổ tử cung đã giãn nở.
Biasanya, setelah sekitar 8 sampai 13 jam persalinan, si bayi didorong melalui leher rahim yang sudah mengendur dan merenggang.
Sức khỏe của phụ nữ được đồng hóa với việc sinh sản: ngực, buồng trứng, cổ tử cung, mang thai.
Kesehatan wanita dianggap sama dengan reproduksi: payudara, ovarium, rahim, kehamilan.
Thai nhi được giữ an toàn trong bụng mẹ là nhờ cổ tử cung của thai phụ luôn đóng kín.
* Selama itu, leher rahim si calon ibu tertutup rapat, yang membuat janin tetap aman di dalam rahim.
Nó khác với tất cả plesiosaurs khác bởi có sáu răng mỗi premaxilla (xương ở đầu mõm) và 71 cổ (cổ tử cung) đốt sống.
Ini berbeda dari semua plesiosaurus lain dengan memiliki enam gigi per premaksila (tulang di ujung moncong) dan 71 ruas tulang leher (cervical).
Một tỷ lệ nhỏ của tinh trùng đi qua cổ tử cung vào tử cung, và sau đó vào các ống dẫn trứng để thụ tinh cho buồng trứng.
Sebagian kecil dari sperma melewati leher rahim ke dalam rahim, kemudian ke saluran telur untuk pembuahan ovum.
Trong quá trình chuyển dạ, các cơ của tử cung co lại và cổ tử cung giãn ra trong suốt nhiều giờ, và em bé đi ra khỏi âm đạo.
Selama persalinan, otot-otot rahim berkontraksi dan melebarkan leher rahim selama berjam-jam, dan bayi melewati keluar dari vagina.
Đây là chiếc kính hiển vi trong phòng thí nghiệm mà nhà giải phẫu bệnh dùng để xét nghiệm mẫu mô, như sinh thiết hay xét nghiệm tế bào cổ tử cung.
Ini adalah mikroskop di laboratorium biasa yang digunakan ahli patologi untuk mengambil sampel jaringan, seperti biopsi atau pap smear.
Chẳng hạn, khi còn trong tử cung, phổi của thai nhi chứa đầy nước ối nhưng khi em bé ra đời qua cổ tử cung, chất lỏng đó được ép ra khỏi phổi.
Misalnya, sementara di dalam rahim, paru-paru janin penuh dengan cairan ketuban, yang diperas ke luar ketika si bayi melewati jalan lahir.
Thật vậy, nhiều phụ nữ bắt đầu giao hợp trong tuổi dậy thì và với nhiều tình nhân khác nhau thường bị bệnh ung thư cổ tử cung hơn mức độ bình thường rất nhiều.
Kemungkinan menderita kanker leher rahim jauh lebih besar pada wanita yang memulai kehidupan seks pada usia belasan tahun dengan banyak partner.
Robot “mang thai” này cũng có mạch máu và cổ tử cung giãn nở. Chúng được cài đặt chương trình để có một số vấn đề khi sinh nở và có thể sinh nhanh hoặc sinh chậm.
Boneka ”hamil” ini, yang dilengkapi detak jantung dan pembukaan leher rahim yang realistis, dapat diprogram untuk menyimulasikan sejumlah komplikasi dan melakukan proses persalinan yang relatif cepat atau berkepanjangan.
Người ta ước tính rằng các vắc xin này có thể ngăn chặn 70% ung thư cổ tử cung, 80% ung thư hậu môn, 60% ung thư âm đạo, 40% ung thư âm hộ, và có thể một số bệnh ung thư miệng.
Vaksin ini diperkirakan dapat mencegah 70% munculnya kanker serviks, 80% terhadap kanker dubur, 60% terhadap kanker vagina, 40% terhadap kanker vulva, dan kemungkinan pencegahan pada kanker mulut.
Cả đàn ông lẫn phụ nữ đều có chất này, nhưng một lượng lớn chúng được tiết ra khi người mẹ bắt đầu những cơn co thắt lúc sinh con, khiến cho cổ tử cung giãn nở và dạ con co lại.
Pria maupun wanita memproduksi zat ini, tetapi jumlah yang besar dikeluarkan dalam tubuh ibu yang sedang hamil saat persalinan mulai, yang membuat leher rahim merenggang dan rahim menciut.
Sách The Bible and Modern Medicine (Kinh Thánh và y học hiện đại) ghi: “Việc giữ theo luật lệ kiêng cữ giao hợp trong khi có kinh nguyệt cho thấy đó là cách hữu hiệu nhằm phòng ngừa những bệnh về tính dục... và cũng bảo đảm ngăn ngừa bệnh ung thư cổ tử cung”.
Buku The Bible and Modern Medicine menyatakan, ”Ketaatan kepada peraturan tentang pantangan berhubungan seks selama masa haid terbukti efektif untuk mencegah penyakit seksual tertentu . . . dan juga tidak diragukan lagi menghambat terbentuknya dan berkembangnya kanker leher rahim.”
Kết quả là, từ 6 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 1933, 13.491 thùng hiện vật của Bảo tàng Cố cung và 6.066 thùng khác từ Văn phòng Triển lãm hiện vật cổ đại tại Di Hòa Viên và Quốc tử giám đã được chia thành 5 đợt chuyển đến Thượng Hải.
Akibatnya, dari tanggal 6 Februari sampai 15 Mei 1933, 13.491 peti dari Museum Istana ini dan 6.066 peti dari Kantor Pameran Artefak Kuno, yakni Yiheyuan dan Akademi Kekaisaran Hanlin Yuan, dipindahkan dalam lima kelompok menuju Shanghai.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti cổ tử cung di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.