フンコロガシ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ フンコロガシ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ フンコロガシ trong Tiếng Nhật.

Từ フンコロガシ trong Tiếng Nhật có nghĩa là bọ hung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ フンコロガシ

bọ hung

noun

これはフンコロガシです 見てください
Đây là một con bọ hung. Hãy quan sát nó đang làm gì

Xem thêm ví dụ

それにしても,フンコロガシは,とりわけ夜間に,どのようにして同じ所をぐるぐる回ることなく転がしてゆけるのでしょうか。
Nhưng bằng cách nào bọ hung có thể giữ để không bị lăn vòng vòng, đặc biệt vào ban đêm?
ではここで私と同僚が行った 実験についてお話します フンコロガシは運搬と熱に どう対処しているのでしょう
Và điều àm tôi muốn chia sẻ với bạn ngay bây giờ là một vài thí nghiệm mà tôi và các cộng sự đã dùng để nghiên cứu cách bọ hung xử lí các vấn đề này.
今映っているのは 熱を映像化したものです そしてフンの中から低温の フンコロガシが出てきました
Thứ bạn đang nhìn thấy ở đây là hình ảnh nhiệt và thứ đang di chuyển ra khỏi đống phân là một con bọ hung
このフンコロガシを見てください 二つの点に注目して下さい 一つは
Hãy quan sát con bọ hung này và có hai điều tôi muốn bạn để ý tới
私達の関心はフンコロガシと 周囲との温度差です
Tất cả những gì chúng tôi quan tâm ở đây là so sánh nhiệt độ giữa con bọ và môi trường xung quanh
フンコロガシは フィルターの下から 出てきて 右に曲がります 元々の向きのパターンの 空の下に戻ったので 元々の方角へと 体の向きを変えたのです
con bọ đi ra khỏi tấm lọc và quay theo hướng bên phải vì nó sẽ quay về dưới bầu trời mà nó định hướng đến ban đầu và rồi tự điều chỉnh lại theo hướng mà nó di chuyển lúc đầu
フンコロガシのナビゲーション能力
Khả năng định hướng của bọ hung
実験にかけられた フンコロガシが どうなるか見てみましょう
Hãy cùng xem khi chúng tôi cho con bọ làm hết thí nghiệm
重要なのは 普通のフンコロガシと違って 餌場と巣の間を何度も
Điều quan trọng ở đây là đó không phải là chuyến đi một chiều giống như ở đa số loại bọ hung, chuyến đi này lặp đi lặp lại
ボールは熱の影を残しています そしてフンコロガシは ボールに登ります 顔を拭き 常に体温を下げ 熱い砂を 避けようとしていると考えられます
và quả banh để lại một bóng râm sau khi nó đi qua Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng
しかし太陽は 水平線上にあります 太陽が水平線上にある時は-- 例えばこちら側にあるとすると 南北に大きな帯状の 偏光パタ―ンができます 人間には見えません でもフンコロガシには 見えるのです
Nhưng mặt trời đang ở đường chân trời đằng kia và chúng ta biết rằng khi mặt trời nằm ở đường chân trời coi như nó đang ở phía bên kia có một đường ánh sáng phân cực lớn trên bầu trời theo hướng bắc nam. mà chúng ta không thể thấy nhưng các con bọ hung kia thì có thể
フンコロガシは低温 つまりクール かっこいい奴なのです(笑)
Thật ra là, nếu bạn nhìn nhiệt độ ở đằng kia phân rất mát (Tiếng cười)
フンコロガシはボールを転がします
Các con bọ đang làm gì? Chúng lăn những quả banh phân.
やはりここはお尻からが いいでしょう これは他の動物が出す 排泄物ですが まだ栄養が残っています フンコロガシが生きていくのに 十分な量の栄養素です 彼らはフンを餌とし その幼虫も またフンを食べます
và có vẻ như sẽ thích hợp nếu bắt đầu từ đoạn kết vì đây là một sản phẩm thừa thải ra từ các động vật khác, nhưng vẫn chứa nhiều dinh dưỡng và có đủ dưỡng chất trong đó để loài bọ hung sống sót và vậy là bọ hung ăn phân, và ấu trùng của chúng cũng như vậy
その仕組みを 距離計のように利用して 巣に戻るのです しかしフンコロガシが何を
đếm bước chân. Đó là cách mà chúng dùng để đo đường một hệ thống đếm bước chân, để tìm đường về hà
フンコロガシとボールはおよそ 30°Cから35°Cくらいでしょう 例えるなら 大きな アイスクリームの塊を 熱い草原の上を転がしていく ようなものです
Con bọ và quả banh ở khoảng 30 đến 35 độ và nó giống như một cục kem lớn Con bọ đang di chuyển qua đồng cỏ nóng
フンコロガシの行為も全く同じことです
Đó cũng chính xác là những gì lũ bọ đang làm
これはフンコロガシです 見てください
Đây là một con bọ hung. Hãy quan sát nó đang làm gì
ある種のフンコロガシは,大群の中から脱出する際,糞の一部を丸めて玉状にし,それを糞だまりから転がし出して,軟らかい場所に埋めます。
Một số loại bọ hung tẩu thoát khỏi chiến trường bằng cách gom “chiến lợi phẩm” thành viên tròn, lăn đi chỗ khác, rồi chôn xuống một hố mềm.
大きな偏光フィルターを用意します その下にフンコロガシを入れます フィルターは 空の偏光パターンの向きと 直角に置きます
Chúng tôi lấy một tấm lọc phân cực cỡ lớn đặt con bọ bên dưới và miếng lọc được đặt ở một góc độ theo hướng ánh sáng phân cực trên trời
フンコロガシは,土をほぐして肥沃にし,植物の種をまき散らし,ハエの増殖を抑えているのです。
Bọ hung làm cho đất tơi xốp và màu mỡ, phát tán hạt giống cũng như ngăn chặn ruồi sinh sôi quá nhiều.
フンコロガシの反応を見てください
và hãy nhìn xem con bọ làm gì
ここまでのおさらいをすると フンコロガシはボールを転がします
Những gì chúng ta biết được hiện giờ là Các con bọ đang làm gì? Chúng lăn những quả banh phân.
フンコロガシには本拠地があります 食糧を求めて外に出るときは 複雑な経路をたどり 食糧を見つけると 真っすぐ帰宅します 場所が分かっているからです
Điều đang diễn ra là con bọ có một vị trí tổ, và nó đi ra khỏi đó bằng một con đường phức tạp để tìm thức ăn, và khi tìm thấy thức ăn nó đi thẳng về nhà, biết chính xác nhà nó ở đâu

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ フンコロガシ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.