幻獣 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 幻獣 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 幻獣 trong Tiếng Nhật.

Từ 幻獣 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Sinh vật bí ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 幻獣

Sinh vật bí ẩn

(cryptid)

Xem thêm ví dụ

18 このの中の堂々たる姿のイエスは,手に小さな巻き物を持ち,ヨハネはその巻き物を取って食べるようにとの指示を受けます。(
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
7章では,ライオン,熊,ひょう,大きな鉄の歯を持つ恐ろしいという「四つの巨大な」が絵画的に描かれています。(
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
彼らが認識しているとおり,使徒ヨハネが預言的なの中で見た4人のみ使いは「地の四方の風をしっかり押さえて,地に......風が吹かないようにして」います。
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
また,「森のの中のライオン」のように勇敢で強くなるはずでした。(
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”.
3 ダニエルのは次いで天の情景に変わります。
3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời.
ですから,コリント第二 12章4節にあるパウロのへの言及を,その後に生じることになっていた神の崇拝者たちの間の霊的繁栄の回復に関するものと理解すべき聖書的な理由があるのです。
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
3 エゼキエルのはどのように成就してきましたか。
3 Khải tượng mà Ê-xê-chi-ên thấy được ứng nghiệm ra sao?
この勧めは,使徒パウロが神から受けた勧めとよく似ていました。 パウロはの中で,「マケドニアへ渡って来て,わたしたちを助けてください」と懇願する人を見ました。(
Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10).
エレミヤは宣教を始めるに際し,の中でアーモンドの木の枝を見ました。
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
使徒ヨハネが見たの中で,「野獣とその像......から勝利を得る者たち」,すなわちキリストの油そそがれた追随者で天的な地位にある者たちは,こうふれ告げます。「 全能者なるエホバ神,あなたのみ業は偉大で,驚くべきものです。
Trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, “những kẻ đã thắng con thú và hình-tượng nó”—những tín đồ Đấng Christ được xức dầu ở trên trời—tuyên bố: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay!
さらに,使徒ヨハネに与えられたあるによれば,1914年に神の王国が設立されたあと天から追い出されたサタンは,神の僕たちのことを悪く言っています。
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
□ 変ぼうのの中でモーセとエリヤが現われましたが,それは何を予表していましたか。
□ Trong sự hóa hình, sự hiện diện của Môi-se và Ê-li làm hình bóng cho ai?
ダニエルはの中で,1頭の雄やぎが1頭の雄羊を打ち倒し,その2本の角を折るのを見ました。
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
預言者ダニエルは,天使つまりみ使いたちから成る神の家族に関するを見て,このように描写しています。「[ 神]に仕えている者は千の数千,その方のすぐ前に立っている者は一万の一万倍いた」。(
TRONG một sự hiện thấy, nhà tiên tri Đa-ni-ên thấy lực lượng thiên sứ của Đức Chúa Trời. Ông viết: “Ngàn ngàn [thiên sứ] hầu-hạ [Đức Chúa Trời] và muôn muôn đứng trước mặt Ngài”.
* (啓示 17:10‐13)偽りの宗教は,この政治的なの背中にまたがり,その決定に影響を与えて行方を左右しようとしています。
* (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó.
また,後にパウロがの中で見たものと同様,喜ばしい霊的パラダイスも指し示していました。
Lời tiên tri này cũng nói đến một địa đàng thiêng liêng vui tươi, hòa hợp với sự hiện thấy của Phao-lô sau này.
啓示 14:6)老齢の使徒ヨハネは,霊感による預言的なをこのように描写しました。
Những lời này là của sứ đồ Giăng, lúc bấy giờ đã lớn tuổi, dùng để diễn tả một sự hiện thấy được soi dẫn về tương lai và đang được ứng nghiệm trước mắt chúng ta.
「オバデヤの」。(
“SỰ HIỆN-THẤY của Áp-đia”.
17 また あなたがた は、 至 いた る 所 ところ で 1 打 う たれ、 野 や 生 せい の 羊 ひつじ の 群 む れ が 猛 もう じゅう に 追 お われる よう に、 追 お われて あちら こちら に 散 ち らされる で あろう。
17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi.
使徒 7:52‐60)わたしたちも,迫害されるとき,は与えられないにしても,神の与えてくださる穏やかさを表わすことができます。
(Công-vụ 7:52-60) Dù không nhận được sự hiện thấy, chúng ta vẫn có thể được Đức Chúa Trời ban cho sự điềm tĩnh khi bị ngược đãi.
11 (イ)エゼキエルのは,祭司たちが清くあるべきことの大切さをどのように強調しましたか。(
11. (a) Sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên nhấn mạnh đến tầm quan trọng về sự thanh sạch của các thầy tế lễ như thế nào?
その点は,使徒ヨハネに与えられたの中に示されています。 ヨハネはハデスが『火の湖に投げ込まれる』のを見ました。(
Điều này được chỉ rõ trong sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, trong đó ông thấy Hades bị “quăng xuống hồ lửa”.
雌ライオンが離れている間,幼たちは茂みの中に隠されていました。
Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm.
その人たちは,外の中庭で崇拝し,の神殿のその箇所にも同じ水が流れています。
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
野生の動物は,動物園の檻の中に移されても,であることに変わりはありません。
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 幻獣 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.