ほら trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ほら trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ほら trong Tiếng Nhật.

Từ ほら trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhìn, xem, hang, đây, động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ほら

nhìn

(look)

xem

(look)

hang

(grotto)

đây

(here)

động

(grotto)

Xem thêm ví dụ

インバータ に 学長 の 名前 だ ほら
Tôi đang làm một chiếc máy chuyển điện đặt theo tên ông ấy.
ほら こんな 感じ
Ồ được rồi.
ほら こう する ん だ
Đây, Cháu xem này.
ほら あなた を 見 て る
Nhìn cháu kìa.
ほら、私の鍵。
Chìa khóa của tôi đây.
ほら 、 出 た や っ た あ
Vẫn chạy tốt.
電気カミソリなんです ほら
Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy.
「こっちこっち ほら
Lại đây.
気づ か な かっ た よ ほら ほら
Tôi không nghe thấy sơ.
ほらできました 固い結び目です
Và đây, dạng bền của nút thắt.
ほら ラッセル 、 急 ぐ ん だ
Darn thing...
ほら ここで子供の話をすることになっています
Những đứa trẻ ở đây, đó là thứ mà tôi muốn nói đến.
ほら 持 っ て き な
Xin chào!
ほら 地平線の上に死神が見えます
Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết.
ほら君、そうだろう?
Dĩ Thâm, anh biết không?
ほら出来たでしょ? みんな出来るんです」
Chúng ta có thể làm điều này."
もしこれらの小さなひもが振動していたら- 間もなく現れます-ほらそこに 余剰次元の形状によって ひもの振動が影響されているのがおわかりでしょう
Và nếu bạn quan sát những dây nhỏ này dao động -- chúng sẽ ở đó sau 1 giây nữa -- ngay kia, chú ý rằng cách chúng dao động bị ảnh hưởng bởi dạng hình học của những chiều không gian này.
と言い,わたしの腕をつかんで連れ戻し,「ほら,見て」と言いました。
Cô ấy nắm lấy cánh tay tôi và nói: “Chị vào đây nhanh lên!”.
ほら すでに 警察 に 全て 話 し た い い か ?
Xem này, tôi đã nói tất cả với cảnh sát rồi, được chứ?
いいですね ほら
Các bạn xem này.
そして1ロット出荷されるごとに 定期的に分子解析を行い オンラインで結果を公表していますので ネットで自分のロット番号を確認できます フェノール酸がどれほど含まれているかや ほら 鮮度とかも確認できます
Và mỗi khi ra một mẻ mới, ông lại định kỳ làm phân tích phân tử và đưa kết quả lên mạng, nên bạn có thể lên mạng và xem kết quả cho loạt sản phẩm của bạn và xem cách mà chất phenolic phát triển cũng như đánh giá độ tươi của nó.
絶対 イヤ だ ! ほら 君 は 一歩 前進 し た
Anh đã tiến bộ rồi đấy!
あぁ ほら ヘンリー 完璧 だ わ
Nghe này, Henry, hoàn hảo.
ほら 実現には程遠い理想主義は夢にすぎない
Chủ nghĩa lý tưởng được tách ra khỏi hành động chỉ là một giấc mơ.
さて 決をとりたいと思います ほらほら
Được rồi, tôi cần bỏ phiếu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ほら trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.