hodina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hodina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hodina trong Tiếng Séc.
Từ hodina trong Tiếng Séc có các nghĩa là giờ, tiếng, tiếng hồ, tiếng đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hodina
giờnoun (đơn vị đo thời gian) Během zbylých dvou hodin si to pořádně promyslete. Dành trọn hai giờ anh cần mà cân nhắc lại đi. |
tiếngnoun Spal jsem jen dvě hodiny. Není divu, že jsem ospalý. Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê. |
tiếng hồnoun |
tiếng đồng hồnoun Já jsem poslední dvě hodiny seděl v kufru a četl si. Em đã ngồi trong rương trong suốt hai tiếng đồng hồ, để đọc sách. |
Xem thêm ví dụ
Ale... to nám ještě stále zbývají čtyři hodiny. Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi. |
Před začátkem hodiny napište na tabuli tyto otázky: Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
Rachel chce chodit na hodiny swingu. Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy. |
Vždy jsem věřil tomu, že pozdě v noci se nestává nic skutečně dobrého a že mladí lidé potřebují vědět, v kolik hodin jsou večer doma očekáváni. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
Miliony posluchačů a diváků po celém světě s potěšením využívají stanici Mormon Channel, která vysílá v angličtině a španělštině 24 hodin denně a sedm dní v týdnu z Chrámového náměstí v Salt Lake City v Utahu (USA). Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Kudrnatá bruneta na třech hodinách. Tóc quăng đen, hướng 3 giờ. |
7 Je třeba mít plán: Ještě stále ti připadá, že sloužit 70 hodin měsíčně je poněkud za hranicí tvých možností? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
A tohle někdy trvalo i hodiny. Và điều này đã diễn ra trong vài giờ. |
Když předtím ve večerních hodinách opustila přístav Civitavecchia a byla na začátku sedmidenní plavby do Savony, Marseille, Barcelony, Palmy, Tunisu a Palerma. Tàu đã rời Civitavecchia và theo lịch trình thì sẽ du lịch 7 ngày đến Savona và sau đó tham quan Marseille, Barcelona, Palma, Tunis, và Palermo. |
Patří mu osmá hodina noční. Xã hội Thi hành ngày làm tám giờ. |
Kněz naší reformované (kalvínské) církve mě dokonce poprosil, abych ho zastupoval v hodinách náboženství a vyučoval spolužáky, když bude pryč. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Ježíš to vysvětlil při jiné příležitosti. Tehdy řekl: „Nastává hodina — ano, už je tady — kdy opravdoví Boží ctitelé budou Otce uctívat v duchu a v pravdě. Vždyť Otec si vyžaduje takové své ctitele. Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế. |
Pak poletíte 60 hodin k Měsíci. Sau đó các anh sẽ đi tiếp và đi vòng quanh mặt trăng trong 60 giờ. |
(b) Proč je prospěšné, že Jehova nesdělil, kdy přijde ‚ten den nebo hodina‘? (b) Việc Đức Giê-hô-va không tiết lộ “ngày và giờ” chứng tỏ có lợi thế nào? |
Během dvou pololetí, na podzim a na jaře, stráví studenti tři hodiny denně v našem ateliéru o rozloze 418 metrů čtverečních. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Vaši sousedé zemřili hodinu po půlnoci. Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng. |
Jestliže se tomu v životě nepřizpůsobíme, ukáže se nakonec, že bylo úplně zbytečné řídit se podle hodin nebo podle kalendáře. Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
Návštěvní hodiny nyní končí... Giờ thăm đã hết... |
Ještě aspoň 10 hodin tvoje žena nebude. Phải 10 tiếng nữa nó mới là vợ chú. |
Za necelou hodinu! Còn ít hơn 1g nữa. |
Za pár hodin nás budou hledat. Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa. |
Když se porouchá auto, zpozdíte se o dvě hodiny, ne o dvě minuty. Nếu xe cậu mà hư, thì phải trễ 1 tiếng, chứ không phải có 2 phút. |
Je jasné, že ke svému každodennímu rozvrhu nemůžeme přidat hodinu navíc, a proto Pavlova rada musí mít jiný význam. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Asi hodinu odpočíval a pak šel za další prací. Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. |
Pokud si nejsi jistý, že to zvládneš, zkus sloužit měsíc nebo dva jako pomocný průkopník, ale s cílem dosáhnout 70 hodin. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hodina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.