ひざ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ひざ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ひざ trong Tiếng Nhật.
Từ ひざ trong Tiếng Nhật có nghĩa là đầu gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ひざ
đầu gốinoun ひざまで届くぼろぼろのシャツ以外は何も着ていません。 Nó chỉ mặc duy nhất một cái áo sơ mi rách rưới dài đến đầu gối. |
Xem thêm ví dụ
イーサンもサムのとなりにすわると,スケートボードをひざに乗せました。「 Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. |
ラップダンスとは,「ダンサー(セミヌードの場合が多い)が客のひざの上に乗って腰を動かすダンス」のことです。 Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
そのため両脚のひざから下が感覚を失い,回復するのに3か月かかりました。 Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
立ち止まり,ひざをつき,子供の目をのぞきこんで,救い主に従いたいという,彼らの生まれながらの願いを感じることができます。 Chúng ta có thể dừng lại, quỳ xuống, và nhìn vào mắt các em cùng cảm nhận ước muốn tự nhiên của các em để tuân theo Đấng Cứu Rỗi. |
ある日 エマがやって来て ひざを抱え うなだれて Và một ngày nọ, Emma đến, cúi gằm mặt xuống, và khóc nức nở hàng tiếng đồng hồ. |
ひざ 、 足首 を 狙 う こと が 出来 る Đánh vào đầu gối, vào mắt cá. |
お互いにひざを突き合わせるようにして座り,聖書の勉強を始めます。 Chúng tôi ngồi sát vào nhau và bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh. |
教義と聖約第81章に記されている預言者ジョセフ・スミスに与えられた啓示の中で,主は神権の力を使うべき目的について,こう説明しておられます。「 弱い者を助け,垂れている手を上げ,弱くなったひざを強めなさい。」( 教義と聖約81:5) Trong điều mặc khải được ban cho Tiên Tri Joseph Smith trong tiết 81 sách Giáo Lý và Giao Ước, Chúa giải thích rằng quyền năng của chức tư tế được sử dụng để “cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược” (câu 5). |
そこにはヨセフの曾孫のことが,「それらはヨセフのひざに生まれた」と述べられています。 Câu này nói về các cháu chắt của Giô-sép: “Con sinh ra trên đầu gối Yuse”. |
ひざまづ い て Quỳ xuống đi, Evan. |
ある奇跡を見て,わたしのひざは打ち合いました。 Khi thấy một phép lạ xảy ra, hai đầu gối tôi run rẩy và chạm vào nhau. |
これはヨセフがその子供たちを自分の子孫として認めたということにすぎないのかもしれませんが,同時にまた,ヨセフが子供たちを自分のひざに載せてあやしながら,愛情を抱いてその子供たちと遊んだことを示しているのかもしれません。 Dù câu này có thể chỉ có nghĩa là Giô-sép nhìn nhận các đứa con đó thuộc dòng dõi ông, nhưng câu này cũng có thể cho thấy là ông âu yếm vui chơi với các cháu bé, đong đưa chúng trên đầu gối mình. |
ヘブライ 1:2‐4)したがって,「天にあるもの,地にあるもの,地の下にあるもののすべてのひざがイエスの名によってかがみ,すべての舌が,イエス・キリストは主であると公に認めて,父なる神に栄光を帰する」のです。 ―フィリピ 2:10,11。 (Hê-bơ-rơ 1:2-4) Vì thế ‘‘nghe đến danh Đức Chúa Jêsus, mọi đầu gối trên trời, dưới đất, bên dưới đất, thảy đều quì xuống, và mọi lưỡi thảy đều xưng Jêsus-Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha”.—Phi-líp 2:10, 11. |
15 もしそのことを念頭に置いて「エホバからの懲らしめ」を受け入れるなら,「ゆえに,垂れ下がった手と弱ったひざをまっすぐにしなさい。 そして,あなた方の足のためにいつもまっすぐな道を作(りなさい)」というパウロの積極的な助言を心に留めるでしょう。( 15 Nếu chúng ta chịu để cho “Chúa sửa-phạt [sửa trị]” trong nghĩa này, chúng ta sẽ khắc ghi vào lòng lời khuyên tích cực của Phao-lô: “Vậy, hãy dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên, luôn cả đầu-gối lỏng-lẻo nữa. |
ヘブライ 6:13)神は,神の恵みを求める者たちに,服従(『すべてのひざはかがむ』)と確約(『すべての舌は誓う』)を求める権利を有しておられます。 (Hê-bơ-rơ 6:13) Ngài có quyền đòi hỏi sự phục tùng (“mọi đầu-gối sẽ quì”) và sự cam kết (“mọi lưỡi sẽ chỉ ta mà thề”) nơi những ai muốn được ân huệ của Ngài. |
ひざ 撃 つ わか っ た か ? Hiểu không? |
または,足を始終あちこちに動かしたり,からだを左右に振ったり,背中を堅くしたり,ひざの力が抜けていたり,くちびるを絶えずしめらせたり,何度もつばをのみ込んだり,速くて浅い息づかいをしたりなどすることも考慮してください。 Hoặc hãy xem xét: chân luôn luôn xê dịch, người đong đưa bên này sang bên kia, lưng cứng đơ như khúc gỗ hay đầu gối sụm xuống; liếm môi không ngớt, nuốt nước miếng luôn hay thở hổn hển. |
その日,懐疑論者は口を閉ざします。 なぜなら,イエスがキリストであり,神の御子,世の救い主,贖い主であることを「すべての耳が......聞き,すべてのひざがかがみ,すべての舌が告白するから〔です〕。」 37 Vào ngày đó, những người hoài nghi sẽ im lặng, “vì mọi tai đều nghe được tiếng nói ấy, mọi đầu gối đều phải quỳ xuống, và mọi lưỡi đều phải thú tội”37 rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của thế gian. |
足の悪い少女が,思い詰めた表情で,痛みをこらえながら,ひどく出血しているひざをついて進んでいます。 Một cô gái trẻ, bị tật ở chân, lộ rõ nét đau đớn và với vẻ nghiêm trọng trên gương mặt, cô bò đi bằng đôi đầu gối đầm đìa máu. |
両親は娘とひざを突き合わせ,辛抱強く耳を傾け,根底にある問題と見て取ったものに,すなわち仲間に受け入れられたいという願いに対処できるよう助けました。 Cha mẹ Lisa đã ngồi lại kiên nhẫn lắng nghe em nói, nhờ đó họ có thể hiểu và giúp em đối phó được với thực chất của vấn đề, đó là sự khao khát được bạn bè chấp nhận. |
『国内の各地からやって来た,色とりどりの衣装をまとった大勢の巡礼者。 スペインによる征服以前のものとされるダンスを太鼓の音に合わせて再現するインディオのグループ。 そして,ひざをついて痛みに耐えながら群衆の中を礼拝堂に向かって進む信者たち。 こうした人々が,聖堂の前庭や周囲の通りを埋め尽くした』。 ‘Hàng ngàn khách hành hương quần áo sặc sỡ đến từ nhiều miền khác nhau trong nước, những nhóm thổ dân da đỏ diễn lại theo nhịp trống những vũ điệu được xem là có từ trước thời người Tây Ban Nha chinh phục Mỹ Châu, những người sùng đạo đau đớn đi bằng đầu gối len lỏi qua đám đông đứng đầy sân trước và những con đường xung quanh nhà thờ lớn’. |
左から右: ひざにジョンを乗せた父,エステル,私,母 Từ trái sang phải: cha với em John, ngồi trên đầu gối cha, Esther, tôi và mẹ |
その時,はっと我に返りました。 手とひざをついて,塵にまみれた吸い殻を必死に探す自分の姿に嫌気が差しました。 Tôi ghê tởm khi thấy mình lê lết dưới đất để bới tìm những mẩu thuốc dư. |
主イエスよ,わたしの霊をお受けください』......それから彼はひざをかがめ,強い声で,『エホバよ,この罪を彼らに負わせないでください』と叫んだ。 Đoạn người quì xuống, kêu lớn tiếng rằng: Lạy Chúa, xin đừng đổ tội nầy cho họ! |
若い女性もいます。 明らかに痛みをこらえ,必死の顔つきで,出血のひどいひざをついて,はうように進んでいます。 Và một thiếu nữ, rõ ràng đang bị đau đớn với vẻ mặt tuyệt vọng, đang bò lê trên đầu gối bị đẫm máu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ひざ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.