何てことだ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 何てことだ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 何てことだ trong Tiếng Nhật.

Từ 何てことだ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trời ơi, ối trời ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 何てことだ

trời ơi

(oh my God)

ối trời ơi

(oh my God)

Xem thêm ví dụ

に対する信仰でしょうか。
Đức tin nơi ai?
サムエル第一 25:41。 列王第二 3:11)親の皆さんはお子さんに,王国会館でも大会会場でも,割り当てられた務めはでも喜んで果たすようにと励ましておられますか。
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
世紀にもわたって,数多くの賢明な人々が,論理や理性,科学的な探求や,さらには霊感によって,真理を発見してきました。
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
突然 十年にも渡って 両国を近づけていた 共通の敵が ほぼ消滅してしまいました
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
彼女 は が 起き る か 知 っ て い た
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
巡回監督は,記録調べをした結果,か尋ねたいことがあれば,火曜日の晩の集会よりも前に,調整者か他の地元の長老と会ってその点を話し合います。
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
をしているのでしょう?
Ông ta đang làm gì vậy?
そしてこの活動は 私の名前にちなんだパトリシア― 大西洋岸森林で 年も前に 私たちが最初に捕えて 監視をしたバクのため そして パンタナルの リタとその子ども ビンセントのためです
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
小惑星探索は巨大な公共事業の プロジェクトだと私は思います 高速道路の建設の代わりに 宇宙空間の地図作りをして 今後 世代も残る 公文書作成をしているのですから
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
ヨブ 38:4,7。 コロサイ 1:16)それら強大な霊者たちは,自由と理知と感情を与えられ,互いどうしの,そしてよりもエホバ神との愛ある結び付きを築く機会に恵まれていました。(
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
わたしは今まで百人もの若い女性に,個人的な「聖なる場所」について話してもらいました。
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
その後世紀もの間,イスラエルの民は多くの王も含め,神の警告を無視しました。
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
歴代第二 26:3,4,16。 箴言 18:12; 19:20)ですからわたしたちも,『それと知らずにか誤った歩みをして』,神の言葉から必要な助言を受けるときには,バルクの円熟性,霊的な識別力,謙遜さに倣いましょう。 ―ガラテア 6:1。
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
「政治家にか言いたいことがあったら 期を逃してはいけない
"Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra.
毎年,万人もの若い男女や多くのシニア夫婦が,ソルトレーク・シティーから特別な手紙が届くのを首を長くして待っています。
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
大洪水以前,多くの人が百年も生きました。
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
最初の細胞に分裂を開始させるのはでしょうか。
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia?
10)ますます多くの医師たちが,エホバの証人のために喜んで行なってくれていることとはですか。 最終的にすべての患者のための標準的処置になり得るものとはですか。
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
ロ)わたしたちは進んでを行なわなければなりませんか。 神聖な奉仕のどんな面でそうしなければなりませんか。
b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta?
生徒に,寝床から出るのに複数回「呼ばれた」人が人いるか尋ねる。
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
ロボットが整備や修理をすれば 地球を周回する人工衛星は 百年も機能し続けるかもしれません
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
そこで今私たちにはができるのでしょうか?そう、
Vậy chúng ta phải làm gì?
またTEDWomenでの講演に 招かれたとしたら この経験から 個人的にを得て この旅を通して 女性 そして男性について を学んだと 話しますか?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
聖書を調べると,エホバが思いも寄らないことを度も行なわれたことが分かります。
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
5 (イ)わたしたちはどうすれば,保護される「大群衆」の一部となるためにが要求されているかを確認できますか。(
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 何てことだ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.