have a party trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ have a party trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have a party trong Tiếng Anh.

Từ have a party trong Tiếng Anh có các nghĩa là chơi đùa, chơi, giỡn, du hí, cầu thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ have a party

chơi đùa

chơi

giỡn

du hí

cầu thủ

Xem thêm ví dụ

Then if anybody should have a party, it should be him.
Thế thì nếu mọi người đều có mặt thì tớ cũng thế.
My parents are having a party to celebrate their 40th wedding anniversary.
Bố mẹ anh tổ chức một bữa tiệc mừng kỷ niệm 40 năm ngày cưới.
My friends are having a party tonight, so you could come.
Bạn chị có mở tiệc Halloween tối nay... ở căn hộ cũ, em có thể đến.
Why don't we braid each other's hair, have a party, talk about the boys we like?
Sao ta không ngồi bện tóc cho nhau, cùng tiệc tùng và kể về chàng trai mình thích nhỉ?
We didn't have a headquarters -- we didn't have a party!
Chúng tôi không có trụ sở chính cũng không có đảng!
We are going to win because we don't have a party political agenda.
Chúng ta sẽ giành chiến thắng bởi vì chúng ta không có một nhóm kẻ hoạt động chính trị ( political agenda ).
We're gonna have a party.
Chúng ta sẽ cùng ăn tiệc.
I have a party tomorrow.
Chuyện là ngày mai em có một bữa tiệc
Are you all having a party?
Các cô đang tổ chức tiệc đấy ah?
Wait, Joey's having a party, and he wasn't gonna invite us?
Wait, JOey có tiệc và cậu ấy không mời chúng ta?
You guys have a party last night?
Các vị mở tiệc tối qua à?
We're having a party and ran out of ice.
Chúng tôi đang có tiệc và bị hết đá.
I'm having a party tonight.
Tối nay anh tổ chức tiệc.
Of course you're gonna have a party.
Tất nhiên sẽ tổ chức tiệc chứ.
Helene, I would like to have a party on my birthday.
anh muốn có một bữa tiệc vào ngày sinh nhật của mình.
Just sounds like y'all are having a party in here.
Chỉ là nghe như thể hai người đang tổ chức tiệc ở đây.
Well, Pope's having a party at his mansion tonight.
Đêm nay Pope sẽ tổ chức tiệc tại gia.
Ain't we having a party?
Tiệc tùng chứ hả?
Having a party today or something?
Khoan đã hôm nay có tiệc gì à?
We're having a party, and here's the entertainment.
Chúng tôi có tiệc, đang đến tiết mục giải trí.
Plan on having a party?
Tính tiệc tùng tí hả, Felicity?
Tom's neighbors were having a party.
Hàng xóm của Tom tổ chức tiệc.
In other lands, friends may have a party at which such gifts are given in anticipation of the birth.
Trong những xứ khác, bạn bè thể tổ chức một buổi tiệc liên hoan và trao quà cho người sắp sinh con.
You think you guys can have a party as soon as the parents are gone, and I won't hear about it?
Các cậu nghĩ chỉ cần tống cổ bệnh nhân đi nhanh để tụ tập thì tôi không biết à?
Come on, Pete, you didn't think I was gonna let you have a party down there without me now, did you?
Thôi nào Pete Cậu nghĩ tôi sẽ để cậu hưởng hết vinh quang trận này sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have a party trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới have a party

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.