hava taşıtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hava taşıtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hava taşıtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hava taşıtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là máy bay, phi cơ, khí cụ bay, Khí cụ bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hava taşıtı
máy baynoun Bu kendi pişirip yemeye çalışan bir hava taşıtı. Đó là một chiếc máy bay đang cố để đạt được sự hoàn hảo. |
phi cơnoun |
khí cụ baynoun |
Khí cụ bay
|
Xem thêm ví dụ
Hava taşıtı parçalanmış. Phi cơ đã tan tành rồi. |
Muhtemel bir hava taşıtı kazası, civardaki acil durum ekiplerini alarm durumuna getirdi. Nỗi sợ về khả năng tai nạn máy bay rơi đặt tình trạng khẩn cấp ở địa phương ở mức cao. |
Bu keşif mühendislerin yakıt tüketimi daha az olan, hatta motorsuz çalışan hava taşıtları tasarlamasına yardımcı olabilir. Sự hiểu biết này có thể giúp các nhà khoa học thiết kế các phương tiện vận chuyển trên không, dùng ít nhiên liệu hơn, ngay cả dùng hệ thống đẩy tới mà không cần động cơ. |
Dulles civarındaki tüm hava taşıtlarının dikkatine Đây là Northeast |
Hava taşıtlarının tasarımları daha büyük ve güvenilir oldukça insanları ve yükleri taşımaya başladılar. Khí cầu bắt đầu chuyên chở người và hàng hóa khi các thiết kế lớn phát triển và đáng tin cậy hơn. |
Hava taşıtına binerken adımınıza dikkat edin lütfen. Hãy cẩn thận khi bước lên máy bay. |
Ve son olarak, saydam bir biopolimer membranla kaplanmış bu biyonik yapı, geleceğin hava taşıtlarını radikal olarak değiştirecek. Và cuối cùng, các cấu trúc kỹ thuật sinh học này, vốn được bao phủ bởi một màng polime sinh học trong suốt sẽ thực sự thay đổi một cách triệt để cách chúng ta nhìn vào những chiếc máy bay trong tương lai. |
İnsanlar hava taşıtlarını icat etmeden önce bile, bazıları bu araçların savaş için kullanılabileceğini düşünüyordu. Ngay cả trước khi ước mơ được bay lên không trung trở thành hiện thực, con người đã tính toán nhiều cách để biến những thiết bị bay thành công cụ phục vụ chiến tranh. |
1970 - Sovyetler Birliği yapımı Tupolev Tu-144 süpersonik uçağı, Mach 2 hızını aşabilen ilk ticari hava taşıt aracı oldu. 1970 – Tupolev Tu-144 của Liên Xô trở thành phương tiện vận chuyển thương mại đầu tiên vượt qua vận tốc âm thanh. |
Hobi olarak insansız hava taşıtı uçuran bir pilotun iki hafta önce, bir plajın yakınlarında uçuş yaptığı için saldırıya uğradığını duymuşsunuzdur. Vụ một người điều khiển máy bay không người lái bị tấn công 2 tuần trước vì đã lái gần bãi biển. |
Ve inanıyorum ki, daha sonra şekillendirebileceğimiz bir sürü yeni malzemeler olmaya başlayacak, çünkü yapı, hava taşıtı tasarımında vazgeçilmez bir bileşen. Và tôi tin rằng chúng ta sẽ có ngày càng nhiều hơn các vật liệu mới mà chúng ta có thể cho vào trong các cấu trúc sau này, bởi vì cấu trúc là một trong những vấn đề then chốt của việc thiết kế máy bay. |
Ana madde: Askeri havacılık Balon gibi basit hava taşıtları 18. yüzyıl gibi erken bir dönemde bile askeri gözetleme amaçlı olarak kullanılmıştır. Bài chi tiết: Chiến tranh trên không Bắt đầu từ những khí cầu đơn giản được sử dụng như những máy bay giám sát rất sớm vào thế kỷ 18. |
Çin'e gelen ve giden tüm hava taşıtları belirsiz bir süreyle düşürülseydi Çin'e, dünyanın 2. en büyük ekonomisine neler olurdu düşüne biliyor musun? Cậu có thể tưởng tượng chuyện gì xảy ra với Trung Quốc không, nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, nếu tất cả các chuyến bay ra vào Trung Quốc đã được bị ngừng vô thời hạn không? |
Sıvı oksijenin genleşme oranı 1 atm ve 20 °C de 1:861 dir ve bu özelliği sayesinde askeri ve ticari olarak hava taşıtlarında taşınabilir solunabilir oksijen kaynağı olarak kullanılır. Oxy lỏng có tỷ lệ giản nở 1:861 ở 20 °C (68 °F); và vì điều này, nó được sử dụng trong một số máy bay thương mại và quân sự như một nguồn dưỡng khí. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hava taşıtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.