はらへった trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ はらへった trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ はらへった trong Tiếng Nhật.
Từ はらへった trong Tiếng Nhật có nghĩa là tôi đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ はらへった
tôi đói(I'm hungry) |
Xem thêm ví dụ
20 まことに 彼 かれ ら は、 神 かみ の 教 きょう 会 かい に 属 ぞく する 人々 ひとびと を 迫 はく 害 がい し、あらゆる 言 こと 葉 ば で 苦 くる しめ 悩 なや ました。 これ は、 教 きょう 会 かい の 人々 ひとびと が 謙遜 けんそん で あり、 彼 かれ ら の 目 め に 高 たか ぶり が なく、また 1 金 かね を 出 だ さず、 代 だい 価 か を 払 はら わないで、 互 たが いに 神 かみ の 言 こと 葉 ば を 教 おし え 合 あ って いた から で ある。 20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì. |
28 さらに また、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 わたし の 思 おも い は、わたし の はしため ビエナ・ ジャックス が、 彼女 かのじょ の 費 ひ 用 よう を 支 し 払 はら う ため に 金銭 きんせん を 受 う け 取 と って、シオン の 地 ち に 上 のぼ って 行 い き、 28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn; |
この 石 いし は 厚 あつ み が あって、 上 じょう 部 ぶ の 中 ちゅう 央 おう が 丸 まる み を 帯 お びて おり、へり に 行 い く に 従 したが って 薄 うす く なって いた ので、その 中 ちゅう 央 おう 部 ぶ は 地 ち 上 じょう に 見 み えて いた が、へり は すべて 土 つち に 覆 おお われて いた。 Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp. |
壁紙をはるのなら,ほとんど分からないほどのわずかな粗さがなぜ問題なのかと思いました。 Tôi tự nghĩ tại sao một chút đá dăm khó thấy lại quan trọng như vậy nếu đã có giấy dán tường phủ lên rồi? |
117 また、 彼 かれ 自 じ 身 しん と 代 よ 々 よ の 後 のち の 子 し 孫 そん の ため に、ノーブー ハウス の 委 い 員 いん 会 かい の 手 て に 株式 かぶしき 資 し 本 ほん を 払 はら い 込 こ ませ なさい。 117 Và cũng phải đóng tiền cho cổ phần của mình vào tay của nhóm túc số của Nhà Nauvoo, cho chính hắn và cho con cháu hắn sau này, từ thế hệ này đến thế hệ khác; |
上のいすの脚の一つにイエス・キリストを信じる信仰と書いた紙をはってください。 Viết trên một trong mấy cái chân ghế ở trên Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
写真と紙を裏向きにしてホワイトボード(または,黒板)にはります。 Để các tờ giấy và hình ảnh úp mặt vào trong ở trên bảng. |
トントンやってはったけど、朝方しんとなってしまいましたで。 Shelton được kéo đi, nhưng nó đắm sau đó. |
驚くことに この着生植物をめくってみると 沢山の網のような キャノピールーツという根がはっているのです Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm. |
2 しかし、サムエル の 言 こと 葉 ば を 信 しん じない 者 もの たち も おり、 彼 かれ ら は 皆 みな サムエル に 腹 はら を 立 た てた。 そして 彼 かれ ら は、 城 じょう 壁 へき の 上 うえ に いる 彼 かれ に 石 いし を 投 な げつけた。 また、 城 じょう 壁 へき の 上 うえ に 立 た って いる 彼 かれ に 多 おお く の 者 もの が 矢 や を 射 い かけた。 しかし、 主 しゅ の 御 み 霊 たま が 彼 かれ に 伴 ともな って いた ので、 彼 かれ ら は 石 いし も 矢 や も 当 あ てる こと が できなかった。 2 Nhưng những ai không tin theo lời Sa Mu Ên đều tức giận ông; họ lấy đá ném ông, và nhiều người khác lấy cung tên bắn vào người ông khi ông đang đứng trên tường thành; nhưng Thánh Linh của Chúa đã ở cùng ông, khiến họ không thể ném đá hay bắn tên trúng người ông được. |
20 主 しゅ なる 神 かみ で ある わたし は、 蛇 へび に 言 い った。『 おまえ は この こと を した ので、すべて の 家 か 畜 ちく 、 野 の の すべて の 獣 けもの の うち、 最 もっと も 1のろわれる。 おまえ は 腹 はら で 這 は い 回 まわ り、 一生 いっしょう 、ちり を 食 た べる で あろう。 20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời; |
3 また、ニーファイ の 民 たみ に も すさまじい 殺 さつ 戮 りく が 及 およ んだ が、それでも レーマン 人 じん は 1 追 お い 払 はら われ、 散 ち らされた。 そして ニーファイ の 民 たみ は、 再 ふたた び 自 じ 分 ぶん たち の 地 ち に 帰 かえ った。 3 Phải, và một cuộc tàn sát lớn lao cũng đã xảy ra cho dân Nê Phi; tuy nhiên dân La Man bị axua đuổi chạy tán loạn và dân Nê Phi được trở về lại xứ sở của họ. |
それらはわたしたちの僕であり,あるじではりません。 ′′ Các thiết bị này cần phải là tôi tớ của chúng ta, chứ không phải là chủ của chúng ta. |
...ちょっと待ちなはれ。 Trương Quan Thế, ThS. |
レッテルをはろうとする衝動を抑えることです。 ...... Đó là không để cho bị thúc đẩy để phân biệt những người khác. |
21 そこで、 彼 かれ ら を その 地 ち から 追 お い 払 はら う ため に 軍 ぐん 隊 たい が 派 は 遣 けん された。 21 Và chuyện rằng, có một đạo quân được phái tới để đánh đuổi chúng ra khỏi xứ. |
14 そして 彼 かれ ら は、さらに テアンクム の 町 まち に 向 む かって 進 しん 軍 ぐん し、その 町 まち から 民 たみ を 追 お い 払 はら い、 女 おんな 子 こ 供 ども を 大 おお 勢 ぜい 捕 ほ 虜 りょ に し、 自 じ 分 ぶん たち の 1 偶 ぐう 像 ぞう の 神 かみ に いけにえ として ささげた。 14 Và chúng còn tiến quân lên đánh chiếm thành phố Tê An Cum. Chúng đánh đuổi dân cư ngụ trong thành phố ra ngoài, và bắt cầm tù cả đàn bà lẫn trẻ con, và đem họ làm vật hy sinh, tế acác tượng thần của chúng. |
理解を促す(聖文を読む):イエス・キリストがバプテスマを受けておられる場面,子供たちとともにおられる場面,祈っておられる場面,教えておられる場面の絵をホワイトボード(または黒板)にはります。 Khuyến khích sự hiểu biết (đọc thánh thư): Đặt các tấm hình về những sự kiện sau đây lên trên bảng: Đấng Ky Tô chịu phép báp têm, Đấng Ky Tô với các trẻ em, Đấng Ky Tô cầu nguyện, và Đấng Ky Tô giảng dạy. |
突然,子どもがはっとして立ち止まります。 Bỗng nhiên đứa bé dừng lại và nét hoảng sợ hiện trên khuôn mặt em. |
あなたがた 2 遠 とお く の 民 たみ よ、 聴 き け。 わたし が 胎内 たいない に いた とき から 主 しゅ は わたし を 召 め し、わたし が 母 はは の 腹 はら の 中 なか に いる とき から 主 しゅ は わたし の 名 な を 口 くち に された。 Hỡi các dân ở bxa, hãy lắng nghe! Chúa đã gọi ta từ trong bụng mẹ; từ lúc ta còn ở trong lòng mẹ Ngài đã nói đến danh ta. |
イエスと子供たちの絵を部屋の前方に置き,子供たちに絵のそばに2枚目の手形をはってもらいます。 Đặt hình của Chúa Giê Su với các trẻ em ở phía trước phòng, và bảo mỗi đứa trẻ dán hình bàn tay thứ nhì của chúng gần tấm hình đó. |
きれいな 空きかんに この ラベル(右)と,しゃしんや 絵を はります。 Trang trí một cái lon trống, sạch với nhãn này (dán ở bên phải) và một số hình chụp hoặc hình vẽ. |
16 さて、わたし ニーファイ が 兄 あに たち に こう 言 い う と、 兄 あに たち は わたし に 腹 はら を 立 た てた。 16 Và chuyện rằng, khi tôi, Nê Phi, nói xong những lời này với các anh tôi, thì họ tức giận tôi. |
理解を促す(聖文を読む):初等協会が始まる前に,以下の参照聖句を紙に一つずつ書き,いすの座面の裏に1枚ずつテープではっておきます教義と聖約89:7,教義と聖約89:8,教義と聖約89:9,教義と聖約89:10,教義と聖約89:12,教義と聖約89:16。。 Khuyến khích sự hiểu biết (đọc thánh thư): Trước khi Hội Thiếu Nhi nhóm họp, hãy dán những câu tham khảo thánh thư sau đây ở dưới đáy của các chiếc ghế khác nhau: GLGƯ 89:7, GLGƯ 89:8, GLGƯ 89:9, GLGƯ 89:10, GLGƯ 89:12, GLGƯ 89:16. |
30 しかし、これだけ は 言 い える。 もし 自 じ 分 ぶん 自 じ 身 しん や 自 じ 分 ぶん の 1 思 おも い、2 言 こと 葉 ば 、 行 おこな い に 3 注 ちゅう 意 い を 払 はら わず、 神 かみ の 戒 いまし め を 守 まも らず、 主 しゅ の 来 らい 臨 りん に ついて 聞 き いた 事 こと 柄 がら を 生涯 しょうがい の 最 さい 後 ご まで 信 しん じ 続 つづ けない なら ば、あなたがた は 滅 ほろ びる に 違 ちが いない。 30 Nhưng tôi có thể nói tóm tắt với các người rằng: Nếu các người không tự akiểm soát lấy mình, cùng btư tưởng, clời nói và việc làm của mình, và tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, và kiên trì trong đức tin về những gì mình đã nghe nói về sự hiện đến của Chúa chúng ta, cho đến ngày cuối cùng của mình, thì các người sẽ phải bị diệt vong. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ はらへった trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.