好きです trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 好きです trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 好きです trong Tiếng Nhật.
Từ 好きです trong Tiếng Nhật có các nghĩa là con thương mẹ, con thương bố, mẹ thương con, bố thương con, ngộ ái nị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 好きです
con thương mẹ
|
con thương bố
|
mẹ thương con
|
bố thương con
|
ngộ ái nị
|
Xem thêm ví dụ
あんた は それ を 思い出 さ せ る の が 好き だ な Ngươi đã thích nhớ nhắc ta điều đó. |
ラウル は きれい 好き だ Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ. |
わたしはルカ1章 に書かれている話が好きです。 そこには,イエスの母マリヤと,いとこのエリサベツのすばらしい関係が描かれています。 Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
彼女は短いスカートが好きだ。 Cô ấy thích váy ngắn. |
まあ 好き に し て くれ Tùy ông thôi. |
子供:チーズ チーズは僕も好きだよ! Cháu thích phô mai! |
サッカーの次に好きなスポーツは卓球。 Môn thể thao được ưa chuộng nhất là bóng đá. |
私の工学との関わりは 他の誰の場合とでも同じで、問題を解決するのが好き、ということです Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán. |
彼らは とても勇敢で 行動も革新的でした わたしは彼らが題材のミュージカル「1776年」をよく見ています 音楽が好きなのではありません Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
両方とも好きなわけではない。 Tôi không thích cả hai. |
あそこの店はあまり好きじゃない。 Tôi không thích cửa hàng kia lắm. |
飛 ぶ の は 好き か ? Anh có thích bay không? |
ママ の 好き な 曲 に 合わせ て 踊 る 方法 を 教え て みせ る Bố sẽ dạy con nhảy bài hát mà mẹ con yêu thích. |
青々とした木々が一面に広がる風景はお好きですか。 Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa? |
今日でも,サタンはこの種の論法を用いて,神に仕えさせないよう多くの人に働きかけています。『 自分の好きなことをすればよい。 Ngày nay Sa-tan cũng dùng luận điệu đó để khiến nhiều người không phụng sự Đức Chúa Trời. |
突然に 私たちの好きなものが かつてない程 評価されるようになったのです tự nhiên gu của bạn được tôn trọng theo cách mà trước đây chưa hề có |
ここ に は 何 か 私 が 好き な 2 つ の を 思い出 さ せ る 。 Tớ có chuyện này muốn nhắc hai cậu. |
ああ お前 の 好き な 色 だ Phải, là màu yêu thích của con đấy. |
メビウスの輪が好きなんです それだけじゃありません 実際にクラインの壺を作っている人間なんて 世界広しといえど あんまりいないでしょう Tôi không chỉ yêu vòng lặp Mobius, nhưng tôi là một trong số ít người, nếu không phải là người duy nhất trên thế giới, mà làm ra những chiếc chai Klein. |
だれにしても,自分は重力の法則が好きではないとしてそれを無視して行動するのは,何と無分別なことでしょう。 Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại! |
なぜ 雨 が 好き な の ? Tại sao lại là mưa? |
もし、皆さんが非政府組織で戦っているのであれば、 男女平等が好きでしょう。 Nếu bạn đấu tranh trong một tổ chức phi chính phủ, bạn yêu thích sự bình đẳng giới. |
紙の一番上には絵がついており,沸騰する大釜の上に立っている神話的な魔女が大ざっぱに描かれていました(この祭日は好きではありません,と言ったとおりです)。 Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
父アンドニスは,生来勉強好きで知識欲の旺盛な人でした。 Cha tôi tên là Antonis. Ông vốn là người cần cù và ham hiểu biết. |
そして 、 誰 で も 賑やか な の は 好き で しょ ? Ai mà không thích vui chứ? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 好きです trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.