はみ出る trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ はみ出る trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ はみ出る trong Tiếng Nhật.

Từ はみ出る trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhô ra, chìa, lòi, kéo ra, lôi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ はみ出る

nhô ra

(to jut out)

chìa

(jut out)

lòi

(protrude)

kéo ra

(protrude)

lôi ra

(protrude)

Xem thêm ví dụ

しかし これらの手の込んだ 装飾とは裏腹に これらのアパートは時折 予期せぬ使われ方をしています これらのアパートは時折 予期せぬ使われ方をしています 例えば 私の注意を引いたのは 泥や草が文字通り 玄関からはみ出ている部屋でした
Nhưng mặc cho công sức trang trí, đôi khi những căn hộ này lại được sử dụng với những cách thức rất khác lạ, như ngôi nhà này đã thu hút sự chú ý của tôi với bùn đất và cây cỏ lộ ra dưới sàn trước nhà.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ はみ出る trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.